Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
United States USD

United States 15-Year Mortgage Rate

Va chạm:
Thấp
Source: Freddie Mac

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
6,01%
Dự báo:
Previous/Revision:
5,92%
Period: May/22

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period: May/29
What Does It Measure?
Tỷ lệ thế chấp 15 năm đo lường lãi suất trung bình được tính trên các khoản thế chấp cố định 15 năm tại Hoa Kỳ. Chỉ số này chủ yếu tập trung vào tài chính nhà ở, ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận sở hữu nhà, chi phí vay mượn và sức khỏe tổng thể của thị trường bất động sản.
Frequency
Chỉ số này thường được công bố hàng tuần, với dữ liệu đại diện cho các tỷ lệ trung bình từ tuần trước. Nó cung cấp một ước lượng sơ bộ có thể bị điều chỉnh trong các báo cáo tiếp theo.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi tỷ lệ thế chấp 15 năm một cách chặt chẽ vì nó ảnh hưởng đến chi phí vay mượn của người tiêu dùng, đặc biệt trong lĩnh vực nhà ở, đây là một yếu tố quan trọng của nền kinh tế. Sự thay đổi trong tỷ lệ này có thể tác động đến nhiều lớp tài sản như tiền tệ, cổ phiếu và trái phiếu, với các tỷ lệ cao hơn thường báo hiệu một cái nhìn tiêu cực cho cổ phiếu bất động sản và chi phí vay mượn tăng cho người tiêu dùng.
What Is It Derived From?
Tỷ lệ thế chấp 15 năm được tính toán dựa trên dữ liệu từ các nhà cho vay cung cấp các khoản vay thế chấp trên toàn Hoa Kỳ. Nó được tính từ các đơn đăng ký thế chấp thực tế và tỷ lệ được cung cấp bởi các ngân hàng và tổ chức tài chính khác, bao gồm nhiều loại khoản vay và tiêu chí người vay khác nhau để cung cấp một trung bình tổng hợp.
Description
Dữ liệu sơ bộ cho tỷ lệ thế chấp 15 năm dựa trên ước lượng từ các báo cáo ban đầu và có thể bị điều chỉnh trong các bản phát hành sau, trong khi dữ liệu cuối cùng cung cấp một cái nhìn chính xác hơn về môi trường vay mượn sau khi đã có các điều chỉnh. Sự kiện này thường báo cáo theo cơ sở năm so với năm (YoY) để tính đến sự biến động theo mùa và cung cấp một xu hướng kinh tế ổn định hơn, mặc dù so sánh theo tuần hoặc theo tháng cũng có thể có liên quan đến phản ứng thị trường ngay lập tức.
Additional Notes
Chỉ số này phục vụ như một biện pháp kinh tế dẫn dắt, thường dự đoán các xu hướng trong xây dựng nhà ở, chi tiêu tiêu dùng và tăng trưởng kinh tế tổng thể. Những thay đổi trong tỷ lệ thế chấp 15 năm có thể tương quan với các chỉ số kinh tế rộng hơn như quyết định lãi suất của Fed, dữ liệu lạm phát và thống kê việc làm.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Thụt lùi cho USD, Thụt lùi cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tăng giá cho USD, Tăng giá cho Cổ phiếu. Một giọng điệu dovish: Đánh dấu lãi suất thấp hơn hoặc hỗ trợ kinh tế, thường là tốt cho USD nhưng xấu cho Cổ phiếu do chi phí vay mượn rẻ hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
6,01%
5,92%
5,92%
5,89%
5,89%
5,92%
5,92%
5,94%
5,94%
6,03%
6,03%
5,82%
5,82%
5,82%
5,82%
5,89%
5,89%
5,83%
5,83%
5,8%
5,8%
5,79%
5,79%
5,94%
5,94%
6,04%
6,04%
6,09%
6,09%
6,05%
6,05%
6,12%
6,12%
6,16%
6,16%
6,27%
6,27%
6,14%
6,14%
6,13%
6,13%
6%
6%
5,92%
5,92%
5,84%
5,84%
5,96%
5,96%
6,1%
6,1%
6,02%
6,02%
5,99%
5,99%
6%
6%
5,99%
5,99%
5,71%
5,71%
5,63%
5,63%
5,41%
5,41%
5,25%
5,25%
5,16%
5,16%
5,15%
5,15%
5,27%
5,27%
5,47%
5,47%
5,51%
5,51%
5,62%
5,62%
5,66%
5,66%
5,63%
5,63%
5,99%
5,99%
6,07%
6,07%
6,05%
6,05%
6,17%
6,17%
6,25%
6,25%
6,16%
6,16%
6,13%
6,13%
6,17%
6,17%
6,29%
6,29%
6,36%
6,36%
6,24%
6,24%
6,28%
6,28%
6,38%
6,38%
6,47%
6,47%
6,44%
6,44%
6,39%
6,39%
6,16%
6,16%
6,06%
6,06%
6,11%
6,11%
6,21%
6,21%
6,16%
6,16%
6,22%
6,22%
6,26%
6,26%
6,29%
6,29%
6,12%
6,12%
5,9%
5,9%
5,94%
5,94%
5,96%
5,96%
5,76%
5,76%
5,87%
5,87%
5,89%
5,89%
5,93%
5,93%
5,95%
5,95%
6,38%
6,38%
6,29%
6,29%
6,56%
6,56%
6,67%
6,67%
6,76%
6,76%
6,81%
6,81%
7,03%
7,03%
7,03%
7,03%
6,92%
6,92%
6,89%
6,89%
6,78%
6,78%
6,72%
6,72%
6,54%
6,54%
6,51%
6,51%
6,52%
6,52%
6,55%
6,55%
6,55%
6,55%
6,46%
6,46%
6,34%
6,34%
6,25%
6,25%
6,11%
6,11%
6,06%
6,06%
6,3%
6,3%
6,24%
6,24%
6,06%
6,06%
6,03%
6,03%
6,1%
6,1%
6,07%
6,07%
6,18%
6,18%
5,97%