Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
United States USD

United States Average Hourly Earnings YoY

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-0,1%
| USD
Thật sự:
3,8%
Dự báo: 3,9%
Previous/Revision:
3,8%
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 3,7%
Period: May
What Does It Measure?
Chỉ số Thu Nhập Giờ Trung Bình YoY đo lường sự thay đổi theo năm trong thu nhập trung bình của người lao động tại Hoa Kỳ, đánh giá xu hướng thu nhập lao động và tăng trưởng tiền lương. Mục tiêu chính của nó là tập trung vào mức độ việc làm và thu nhập, phục vụ như một chỉ báo chính về áp lực lạm phát và tiềm năng chi tiêu của người tiêu dùng.
Frequency
Chỉ số này được công bố hàng tháng, thường vào thứ Sáu đầu tiên của tháng, cung cấp ước tính sơ bộ về thu nhập trung bình trong tháng trước.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi Chỉ số Thu Nhập Giờ Trung Bình vì sự tăng trưởng tiền lương mạnh có thể báo hiệu sức mua của người tiêu dùng đang tăng, điều này ảnh hưởng tích cực đến hoạt động kinh tế và có thể ảnh hưởng đến chính sách của ngân hàng trung ương. Dữ liệu thu nhập cao hơn mong đợi thường có thể thúc đẩy đồng USD và cổ phiếu, trong khi dữ liệu yếu hơn có thể có tác động tiêu cực.
What Is It Derived From?
Chỉ số Thu Nhập Giờ Trung Bình được tính toán từ dữ liệu thu thập qua cuộc khảo sát Thống kê Việc làm Hiện tại (CES) do Cục Thống kê Lao động (BLS) thực hiện, bao gồm phản hồi hàng tháng từ khoảng 142,000 doanh nghiệp, bao gồm khoảng 689,000 địa điểm làm việc riêng biệt. Các con số thu nhập được tính bằng cách chia tổng thu nhập của nhân viên sản xuất và không giám sát cho tổng số giờ làm việc trong khoảng thời gian nhất định.
Description
Dữ liệu được công bố cho Chỉ số Thu Nhập Giờ Trung Bình được trình bày dưới dạng thay đổi phần trăm theo năm (YoY), so sánh thu nhập của tháng gần nhất với cùng tháng của năm trước. Biện pháp này được ưa thích vì nó làm mượt những biến động theo mùa và phản ánh các xu hướng dài hạn trong sự thay đổi tiền lương, điều rất quan trọng để hiểu các điều kiện kinh tế cơ bản.
Additional Notes
Chỉ số Thu Nhập Giờ Trung Bình phục vụ như một chỉ số kinh tế đồng thời, cung cấp cái nhìn về các điều kiện thị trường lao động hiện tại và lạm phát tiền lương. Nó thường được phân tích cùng với các số liệu việc làm khác, chẳng hạn như tỷ lệ thất nghiệp và bảng lương phi nông nghiệp, để đánh giá sức khỏe tổng thể của nền kinh tế.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho USD, Tích cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
3,8%
3,9%
3,8%
-0,1%
3,8%
3,9%
4%
-0,1%
4%
4,1%
3,9%
-0,1%
4,1%
3,8%
4,1%
0,3%
3,9%
4%
4%
-0,1%
4%
3,9%
4%
0,1%
4%
4%
3,9%
4%
3,8%
3,9%
0,2%
3,8%
3,7%
3,6%
0,1%
3,6%
3,7%
3,8%
-0,1%
3,9%
3,9%
4,1%
4,1%
3,9%
4%
0,2%
3,9%
4%
4,1%
-0,1%
4,1%
4,1%
4,3%
4,3%
4,4%
4,4%
-0,1%
4,5%
4,1%
4,4%
0,4%
4,1%
3,9%
4%
0,2%
4%
4%
4%
4,1%
4%
4,3%
0,1%
4,2%
4,3%
4,3%
-0,1%
4,3%
4,4%
4,4%
-0,1%
4,4%
4,2%
4,4%
0,2%
4,4%
4,2%
4,4%
0,2%
4,3%
4,4%
4,4%
-0,1%
4,4%
4,2%
4,3%
0,2%
4,2%
4,3%
4,6%
-0,1%
4,6%
4,7%
4,4%
-0,1%
4,4%
4,3%
4,9%
0,1%
4,6%
5%
4,8%
-0,4%
5,1%
4,6%
4,9%
0,5%
4,7%
4,7%
5%
5%
5,1%
5,2%
-0,1%
5,2%
5,3%
5,2%
-0,1%
5,2%
4,9%
5,2%
0,3%
5,1%
5%
5,3%
0,1%
5,2%
5,2%
5,5%
5,5%
5,5%
5,6%
5,6%
5,5%
5,2%
0,1%
5,1%
5,8%
5,5%
-0,7%
5,7%
5,2%
5%
0,5%
4,7%
4,2%
5,1%
0,5%
4,8%
5%
4,8%
-0,2%
4,9%
4,9%
4,6%
4,6%
4,6%
4%
4,3%
4%
4,1%
0,3%
4%
3,8%
3,7%
0,2%
3,6%
3,7%
1,9%
-0,1%
2%
1,6%
0,4%
0,4%
0,3%
-0,4%
4,2%
0,7%
4,2%
4,5%
5,2%
-0,3%
5,3%
5,3%
5,3%
5,4%
5,1%
5,4%
0,3%
5,1%
4,4%
4,4%
0,7%
4,4%
4,3%
4,4%
0,1%
4,5%
4,6%
4,6%
-0,1%
4,7%
4,8%
4,6%
-0,1%
4,7%
4,5%
4,7%
0,2%
4,8%
4,2%
4,9%
0,6%
5%
5,3%
6,6%
-0,3%
6,7%
8,5%
8%
-1,8%
7,9%
3,3%
3,3%
4,6%
3,1%
3%
3%
0,1%
3%
3%
3,1%
3,1%
3%
3%
0,1%
2,9%
3,1%
3,1%
-0,2%
3,1%
3%
3,2%
0,1%
3%
3%
3%
2,9%
3,2%
3,2%
-0,3%
3,2%
3,1%
3,3%
0,1%
3,2%
3,1%
3,1%
0,1%
3,1%
3,2%
3,1%
-0,1%
3,1%
3,2%
3,2%
-0,1%
3,2%
3,3%
3,2%
-0,1%
3,2%
3,4%
3,4%
-0,2%
3,4%
3,3%
3,1%
0,1%
3,2%
3,2%
3,3%
3,2%
3%
3,1%
0,2%
3,1%
3,1%
3,1%
3,1%
3,1%
2,8%
2,8%
2,8%
2,9%
2,9%
2,7%
2,7%
0,2%
2,7%
2,7%
2,7%
2,7%
2,8%
2,7%
-0,1%
2,7%
2,7%
2,6%
2,6%
2,7%
2,6%
-0,1%
2,7%
2,7%
2,6%
2,6%
2,8%
2,8%
-0,2%
2,9%
2,6%
2,7%
0,3%
2,5%
2,5%
2,5%
2,5%
2,7%
2,4%
-0,2%
2,4%
2,7%
2,8%
-0,3%
2,9%
2,5%
2,7%
0,4%
2,5%
2,6%
2,5%
-0,1%
2,5%
2,4%
2,5%
0,1%