Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
Euro Area EUR

Euro Area ZEW Economic Sentiment Index

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Big Surprise:
15,1
| EUR
Thật sự:
11,6
Dự báo: -3,5
Previous/Revision:
-18,5
Period: May

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 5
Period: Jun
What Does It Measure?
Chỉ số Tâm lý Kinh tế ZEW Khu vực Euro đo lường mức độ lạc quan hoặc bi quan của các nhà đầu tư và nhà phân tích tổ chức về triển vọng kinh tế của Khu vực Euro. Nó chủ yếu tập trung vào kỳ vọng về tăng trưởng kinh tế, lạm phát và triển vọng đầu tư trong Khu vực Euro, cung cấp cái nhìn sâu sắc về điều kiện kinh tế trong tương lai dựa trên phản hồi từ hơn 300 chuyên gia tài chính.
Frequency
Chỉ số này được công bố hàng tháng, với các ước tính sơ bộ thường có sẵn vào thứ Ba thứ hai của mỗi tháng, đánh giá kỳ vọng cho sáu tháng tới.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi sát sao Chỉ số Tâm lý Kinh tế ZEW vì nó phục vụ như một thước đo hoạt động kinh tế trong tương lai tại Khu vực Euro, ảnh hưởng đến quyết định đầu tư trên thị trường cổ phiếu và thị trường tiền tệ. Tâm lý mạnh hơn mong đợi có thể dẫn đến sự tăng giá của Euro và sự gia tăng chỉ số chứng khoán khu vực Euro, trong khi kết quả yếu hơn có thể ảnh hưởng tiêu cực đến các tài sản này.
What Is It Derived From?
Chỉ số này được lấy từ một cuộc khảo sát hàng tháng của các nhà phân tích tài chính và nhà đầu tư tổ chức, những người đánh giá kỳ vọng của họ về hiệu suất kinh tế của Khu vực Euro. Việc thu thập dữ liệu liên quan đến một chỉ số khuếch tán, trọng số các phản hồi dựa trên mức độ lạc quan hoặc bi quan, dẫn đến một điểm số chỉ số duy nhất phản ánh tâm lý tổng thể.
Description
Chỉ số Tâm lý Kinh tế ZEW là một chỉ báo kinh tế hàng đầu, phản ánh kỳ vọng tập thể của các chuyên gia tài chính về tình trạng kinh tế tương lai trong Khu vực Euro. Nó được thiết kế để cung cấp một chỉ dẫn sớm về các xu hướng kinh tế có thể ảnh hưởng đến thị trường, cho phép các nhà giao dịch và nhà hoạch định chính sách đo lường sự thay đổi trong tâm lý kinh tế và các quỹ tăng trưởng tiềm năng.
Additional Notes
Là một chỉ số kinh tế hàng đầu, Chỉ số Tâm lý Kinh tế ZEW thường được so sánh với các chỉ số khác như Chỉ số Quản lý Mua hàng (PMI) và các chỉ số tâm lý người tiêu dùng, nâng cao giá trị chẩn đoán của nó đối với các xu hướng kinh tế. Chỉ số này đặc biệt có liên quan để đánh giá hiệu suất của Khu vực Euro giữa những điều kiện kinh tế toàn cầu đang thay đổi, khiến nó trở thành một phần thiết yếu trong phân tích và dự báo kinh tế.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Lạc quan cho Euro, Lạc quan cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
11,6
-3,5
-18,5
15,1
-18,5
14,2
39,8
-32,7
39,8
39,6
24,2
0,2
24,2
24,3
18
-0,1
18
16,9
17
1,1
17
12,2
12,5
4,8
12,5
20,5
20,1
-8
20,1
16,9
9,3
3,2
9,3
16,3
17,9
-7
17,9
35,4
43,7
-17,5
43,7
48,1
51,3
-4,4
51,3
47,8
47
3,5
47
46,1
43,9
0,9
43,9
37,2
33,5
6,7
33,5
28
25
5,5
25
20,1
22,7
4,9
22,7
21,9
23
0,8
23
11,2
13,8
11,8
13,8
6,1
2,3
7,7
2,3
-8
-8,9
10,3
-8,9
-6,2
-5,5
-2,7
-5,5
-14
-12,2
8,5
-12,2
-17
-10
4,8
-10
-11,9
-9,4
1,9
-9,4
-1
6,4
-8,4
6,4
13
10
-6,6
10
16
29,7
-6
29,7
22,3
16,7
7,4
16,7
-17
-23,6
33,7
-23,6
-25,7
-38,7
2,1
-38,7
-57,2
-59,7
18,5
-59,7
-61,2
-60,7
1,5
-60,7
-58,3
-54,9
-2,4
-54,9
-57
-51,1
2,1
-53,8
-33,5
-28
-20,3
-28
-25,9
-29,5
-2,1
-29,5
-45
-43
15,5
-43
-28
-38,7
-15
-38,7
10,3
48,6
-49
48,6
49,6
49,4
-1
49,4
29,5
26,8
19,9
26,8
23,2
25,9
3,6
25,9
18,5
21
7,4
21
20
31,1
1
31,1
30
42,7
1,1
42,7
45,6
61,2
-2,9
61,2
78,9
81,3
-17,7
81,3
84,9
84
-3,6
84
65
66,3
19
66,3
77
74
-10,7
74
74,5
69,6
-0,5
69,6
57
58,3
12,6
58,3
57
54,4
1,3
54,4
32
32,8
22,4
32,8
36
52,3
-3,2
52,3
60
73,9
-7,7
73,9
51,5
64
22,4
64
62
59,6
2
59,6
51
58,6
8,6
58,6
48
46
10,6
46
29
25,2
17
25,2
-62
-49,5
87,2
-49,5
-36
10,4
-13,5
10,4
30
25,6
-19,6
25,6
5,5
11,2
20,1
11,2
-17,7
-1
28,9
-1
-32,5
-23,5
31,5
-23,5
-33
-22,4
9,5
-22,4
-32,2
-43,6
9,8
-43,6
-21,7
-20,3
-21,9
-20,3
-20,9
-20,2
0,6
-20,2
-3,6
-1,6
-16,6
-1,6
5
4,5
-6,6
4,5
1,2
-2,5
3,3
-2,5
-18,7
-16,6
16,2
-16,6
-18,2
-20,9
1,6
-20,9
-20,1
-21
-0,8
-21
-23,2
-22
2,2
-22
-17,3
-19,4
-4,7
-19,4
-9,2
-7,2
-10,2
-7,2
-10,9
-11,1
3,7
-11,1
-16,4
-18,7
5,3
-18,7
-13,2
-12,6
-5,5
-12,6
0,1
2,4
-12,7
2,4
2
1,9
0,4
1,9
7,3
13,4
-5,4
13,4
28,1
29,3
-14,7
29,3
28,4
31,8
0,9
31,8
29,7
29
2,1
29
30,2
30,9
-1,2
30,9
29,3
26,7
1,6
26,7
34,2
31,7
-7,5
31,7
32,4
29,3
-0,7
29,3
34,2
35,6
-4,9
35,6
37,2
37,7
-1,6
37,7
37,2
35,1
0,5
35,1
29,1
26,3
6
26,3
25
25,6
1,3
25,6
19,3
17,1
6,3
17,1
22,3
23,2
-5,2
23,2
24,2
18,1
-1
18,1
16,7
15,8
1,4
15,8
14,3
12,3
1,5
12,3
6,3
5,4
6
5,4
6,2
4,6
-0,8
4,6
-6,3
-14,7
10,9
-14,7
14,6
20,2
-29,3
20,2
15,3
16,8
4,9
16,8
26,16
21,5
-9,36
21,5
8,8
10,6
12,7
10,6
8,2
13,6
2,4
13,6
10,3
22,7
3,3
22,7
27,9
33,9
-5,2
33,9
34,4
28,3
-0,5
28,3
35,2
30,1
-6,9
30,1
25,37
33,3
4,73
33,3
47,9
47,6
-14,6
47,6
33,56
42,7
14,04
42,7
48,15
53,7
-5,45
53,7
58,9
61,2
-5,2
61,2
65,6
64,8
-4,4