Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
Australia AUD

Australia Westpac Leading Index MoM

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
0%
Dự báo: 0%
Previous/Revision:
-0,2%
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 0,2%
Period: May
What Does It Measure?
Chỉ số Westpac Leading Index đo lường hoạt động kinh tế tương lai ở Australia bằng cách đánh giá các thành phần chính dự đoán sự thay đổi trong quỹ đạo tăng trưởng kinh tế, tập trung vào các yếu tố như tâm lý người tiêu dùng, xu hướng việc làm và điều kiện kinh doanh. Chỉ số quốc gia này là rất quan trọng để đánh giá những thay đổi tiềm tàng trong sản xuất và áp lực lạm phát trong nền kinh tế.
Frequency
Chỉ số Westpac Leading Index được công bố hàng tháng, thông thường vào thứ Năm thứ ba của mỗi tháng, và có thể bao gồm các ước tính sơ bộ có thể bị sửa đổi sau đó.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi chỉ số này chặt chẽ vì nó cung cấp cái nhìn về hướng đi tương lai của nền kinh tế Australia, ảnh hưởng đến kỳ vọng về chính sách tiền tệ và thị trường tài chính. Một kết quả cao hơn mong đợi thường là dấu hiệu tích cực cho đồng đô la Australia (AUD) và các cổ phiếu, trong khi một kết quả thấp hơn có thể báo hiệu nền kinh tế chậm lại và tác động tiêu cực đến tâm lý thị trường.
What Is It Derived From?
Chỉ số được tính toán dựa trên một hợp phần của bảy chỉ báo tăng trưởng, bao gồm các số liệu như doanh số xe mới, phê duyệt xây dựng và hiệu suất thị trường chứng khoán, được trọng số theo sức mạnh dự đoán của chúng đối với hoạt động kinh tế. Phương pháp sử dụng các chỉ số khuếch tán để nắm bắt tỷ lệ phần trăm của các chỉ báo cho thấy sự tăng trưởng tích cực, cung cấp cái nhìn tổng quát về các xu hướng tương lai.
Description
Chỉ số Westpac Leading Index đặc biệt quan trọng vì tính chất hướng tới tương lai của nó, nhằm dự đoán các điều kiện kinh tế trong từ ba đến chín tháng tới, do đó cung cấp cái nhìn quý giá cho các nhà hoạch định chính sách, doanh nghiệp và nhà đầu tư. Các số liệu sơ bộ được đánh giá cao vì tính kịp thời của chúng trong việc chỉ ra sự thay đổi trong nền kinh tế, trong khi các số liệu cuối cùng cung cấp các cái nhìn tinh chỉnh hơn giúp củng cố các đánh giá và xu hướng của thị trường.
Additional Notes
Chỉ số này phục vụ như một thước đo kinh tế dẫn đầu, cung cấp cái nhìn trước về các mô hình tăng trưởng tương lai và những thay đổi tiềm tàng trong động lực kinh tế. So với các chỉ số dẫn đầu khác, chẳng hạn như Chỉ số Quản lý Mua hàng (PMI) hoặc Chỉ số Kinh tế Dẫn đầu của Hội đồng Hội nghị, nó thường được phân tích để tạo ra cái nhìn toàn diện về bối cảnh kinh tế cả quốc nội và toàn cầu.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho AUD, Tích cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
0%
0%
-0,2%
-0,1%
0,2%
0,1%
-0,3%
0,1%
0,2%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,2%
0%
-0,1%
0%
0,4%
0,1%
-0,4%
0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,1%
0%
0,1%
0%
0,2%
0%
-0,2%
-0,1%
0%
0%
-0,1%
0%
0%
0%
0%
0,2%
0%
-0,2%
0%
0,1%
0%
-0,1%
0%
-0,2%
-0,1%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,1%
-0,3%
0,1%
-0,2%
-0,1%
0,3%
-0,1%
0,1%
0%
-0,2%
0,01%
-0,1%
0,1%
0,11%
0,1%
-0,1%
0%
0,2%
-0,03%
0,1%
0,07%
-0,13%
0,07%
-0,2%
-0,04%
0,27%
-0,04%
-0,1%
0,01%
0,06%
0%
0,1%
0,1%
-0,3%
-0,3%
0,4%
0%
-0,1%
0%
0,1%
0%
0,2%
-0,01%
-0,2%
-0,01%
-0,1%
-0,06%
0,09%
-0,06%
-0,3%
-0,12%
0,24%
-0,08%
-0,2%
-0,2%
0,12%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
0,1%
-0,1%
-0,3%
-0,1%
0,2%
-0,1%
-0,2%
0%
0,1%
0%
-0,2%
-0,1%
0,1%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,06%
-0,1%
-0,06%
0,04%
-0,2%
0,2%
0,3%
-0,4%
0,3%
-0,3%
0,4%
0,6%
-0,2%
0,2%
0,1%
-0,4%
0,1%
0,3%
0%
-0,2%
-0,03%
0,2%
0,12%
-0,23%
0,1%
0,3%
0,3%
-0,2%
0,16%
0,1%
-0,01%
0,06%
-0,02%
-0,1%
-0,27%
0,08%
-0,3%
-0,1%
-0,12%
-0,2%
-0,12%
0,2%
-0,06%
-0,32%
-0,07%
-0,06%
-0,06%
0,3%
0,19%
-0,36%
0,2%
0,2%
0,5%
0,38%
-0,1%
0,16%
0,48%
0,02%
0,4%
-0,1%
-0,38%
0,3%
0,1%
0,1%
0,2%
0,1%
0,7%
0,5%
0,3%
0,3%
0,2%
0,1%
0,3%
0,2%
-0,2%
0,2%
0,2%
0,5%
0,5%
0,1%
0,1%
0,4%
0,1%
0,1%
0,5%
0,4%
0,5%
0,2%
-0,1%
0,2%
-0,7%
-1,5%
0,9%
-1,5%
-2,5%
-0,7%
1%
-0,8%
-1%
-0,4%
0,2%
-0,4%
-0,1%
0%
-0,3%
0,05%
-0,2%
0,01%
0,25%
0,05%
-0,2%
-0,03%
0,25%
-0,09%
-0,1%
-0,2%
0,01%
-0,1%
-0,3%
-0,12%
0,2%
-0,1%
0%
-0,2%
-0,1%
-0,3%
0,1%
0,1%
-0,4%
0,1%
0%
-0,1%
0,1%
-0,1%
-0,2%
-0,08%
0,1%
-0,1%
0,1%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
-0,1%
0,3%
0,2%
0%
0%
0,2%
0%
-0,1%
0,1%
0,1%
0%
0,1%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
0,1%
-0,1%
-0,3%
-0,1%
0,1%
0,08%
-0,2%
0,1%
0,1%
0%
-0,1%
0,2%
0%
-0,3%
0,1%
-0,2%
0%
0,3%
0%
0,1%
0,1%
-0,1%
0%
0,2%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
0,1%
0,2%
-0,3%
0,2%
0,1%
-0,2%
0,1%
-0,2%
0,1%
0,4%
-0,3%
0,3%
0,1%
-0,2%
0,2%
-0,2%
-0,2%
0,2%
0,3%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
-0,2%
0,1%
0,2%
-0,2%
-0,1%
-0,1%
0,1%
0%
-0,2%
0%
0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
0%
0%
0,3%
0,4%
-0,3%
0,4%
0,2%
0%
0,2%
0%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0%
0%
0,08%
0,08%
-0,2%
-0,2%
0,2%
0,2%
-0,2%
0,1%
0,4%
-0,2%
-0,1%
-0,1%
-0,15%
-0,15%
0,1%
0,1%
-0,25%
0%
0,1%
-0,3%
-0,1%
-0,3%
-0,2%
-0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
-0,3%
-0,3%
0,1%
0%
0%
0%
-0,1%
-0,1%
0%
0,1%
-0,3%