Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
Australia AUD

Australia TD-MI Inflation Gauge MoM

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-0,1%
Thật sự:
0,1%
Dự báo: 0,2%
Previous/Revision:
-0,4%
Period: Jun

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period: Jul
Những gì nó đo lường?
Chỉ số TD-MI Inflation Gauge đo lường sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát ở Australia bằng cách theo dõi biến động giá cả của một rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng được chọn lọc. Nó đặc biệt đánh giá áp lực lạm phát trong nền kinh tế, tập trung vào các xu hướng có thể chỉ ra những thay đổi lạm phát trong tương lai và cung cấp cái nhìn về sự thay đổi chi phí sinh hoạt cho người tiêu dùng.
Tần suất
Chỉ số TD-MI Inflation Gauge được công bố hàng tháng, thường vào thứ Ba đầu tiên của mỗi tháng, và đại diện cho một ước lượng sơ bộ cung cấp cái nhìn sớm về các xu hướng lạm phát trước khi dữ liệu toàn diện hơn được công bố.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi chặt chẽ chỉ số này vì nó có những tác động đáng kể đến chính sách tiền tệ và dự báo kinh tế, ảnh hưởng đến các tài sản tài chính chính như đồng đô la Australia (AUD), cổ phiếu và kỳ vọng lãi suất. Những số liệu lạm phát cao hơn dự kiến có thể dẫn đến tâm lý tích cực trên thị trường tiền tệ trong khi ảnh hưởng tiêu cực đến định giá cổ phiếu do khả năng siết chặt chính sách tiền tệ.
Nó được lấy từ đâu?
Chỉ số Inflation Gauge được xây dựng từ dữ liệu giá cả thu thập từ một loạt hàng hóa và dịch vụ trên khắp các thành phố của Australia, được tổng hợp thành một chỉ số khuếch tán phản ánh sự thay đổi giá cả theo thời gian. Phương pháp này bao gồm việc khảo sát hệ thống giá tiêu dùng, kết hợp cả dữ liệu có tần suất cao và sự thay đổi giá thầu để nắm bắt các xu hướng lạm phát theo thời gian thực.
Mô Tả
Chỉ số TD-MI Inflation Gauge chủ yếu tập trung vào các biến động hàng tháng trong lạm phát, đo lường sự thay đổi phần trăm so với tháng trước. Việc báo cáo theo tháng (MoM) này rất quan trọng để nhận diện các sự thay đổi ngắn hạn trong động lực giá tiêu dùng, cho phép các nhà giao dịch xác định các xu hướng lạm phát ngay lập tức có thể ảnh hưởng đến các chính sách kinh tế và các điều kiện thị trường.
Ghi chú bổ sung
Chỉ số TD-MI Inflation Gauge được xem là một chỉ báo kinh tế hàng đầu, vì nó thường báo trước các xu hướng lạm phát rộng lớn hơn ảnh hưởng đến toàn bộ nền kinh tế. Nó cung cấp bối cảnh quý giá khi được so sánh với các chỉ số lạm phát khác, chẳng hạn như Chỉ số Giá tiêu dùng (CPI), và là một công cụ thiết yếu để phân tích kỳ vọng lạm phát trong cả bối cảnh quốc nội và toàn cầu.
Tăng giá hoặc giảm giá cho tiền tệ và cổ phiếu
Cao hơn kỳ vọng: Tích cực cho AUD, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Giọng điệu ôn hòa: Đánh dấu lãi suất thấp hơn hoặc hỗ trợ kinh tế, thường tốt cho AUD nhưng không tốt cho Cổ phiếu do chi phí vay tiền rẻ hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
0,1%
0,2%
-0,4%
-0,1%
-0,4%
0,5%
0,6%
-0,9%
0,6%
0,4%
0,7%
0,2%
0,7%
0,3%
-0,2%
0,4%
-0,2%
0,2%
0,1%
-0,4%
0,1%
0,3%
0,6%
-0,2%
0,6%
0,2%
0,2%
0,4%
0,2%
0,2%
0,3%
0,3%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,3%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
0,3%
0,4%
-0,4%
0,4%
0,3%
0,3%
0,1%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,3%
0,1%
-0,2%
0,1%
0,5%
-0,1%
-0,4%
-0,1%
0,4%
0,3%
-0,5%
0,3%
0,5%
1%
-0,2%
1%
0,2%
0,3%
0,8%
0,3%
0,1%
-0,1%
0,2%
-0,1%
0,2%
0%
-0,3%
0%
0,4%
0,2%
-0,4%
0,2%
0,1%
0,8%
0,1%
0,8%
0,5%
0,1%
0,3%
0,1%
0,2%
0,9%
-0,1%
0,9%
0,4%
0,2%
0,5%
0,2%
-0,3%
0,3%
0,5%
0,3%
0,6%
0,4%
-0,3%
0,4%
0,6%
0,9%
-0,2%
0,9%
0,3%
0,2%
0,6%
0,2%
1%
1%
0,3%
0,4%
0,7%
0,4%
0,4%
0,5%
0,5%
0,3%
-0,5%
0,2%
-0,5%
0,7%
1,2%
-1,2%
1,2%
0,4%
0,3%
0,8%
0,3%
1,1%
1,1%
-0,8%
1,1%
-0,1%
-0,1%
1,2%
-0,1%
1%
0,8%
-1,1%
0,8%
0,6%
0,5%
0,2%
0,5%
0,5%
0,4%
0,4%
0,3%
0,2%
0,1%
0,2%
0,4%
0,3%
-0,2%
0,3%
0,3%
0,2%
0,2%
0,3%
0,3%
0%
0%
0,3%
0,4%
-0,3%
0,5%
0,5%
0,4%
0,4%
0,4%
-0,2%
-0,2%
0,5%
0,4%
-0,7%
0,4%
0,6%
0,4%
-0,2%
0,4%
0,3%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
0,5%
0,5%
0,3%
0,3%
0,2%
0,3%
-0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,7%
0,9%
-0,6%
0,9%
0,6%
0,6%
-1,5%
-1,2%
2,1%
-1,2%
0,1%
0,2%
-1,3%
-0,1%
0,1%
0,3%
-0,2%
0,2%
-0,1%
-0,1%
0,3%
0,3%
0,2%
0,3%
0,1%
0,3%
0,1%
0%
0,2%
-0,2%
0%
0,1%
-0,2%
0,1%
0%
0,1%
0,1%
0,1%
0%
0%
0,1%
0%
0,3%
0,3%
0%
0%
0%
0%
0,2%
0,2%
0,4%
0,4%
0,3%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
0,4%
0,4%
0%
0%
0,1%
0,1%
0,3%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0%
0%
0%
0%
0,5%
0,5%
0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
0,3%
0,3%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0%
0%
0,5%
0,5%
0,1%
0,1%
-0,3%
-0,3%
0,6%
0,6%
0,5%
0,5%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
0,4%
0,4%
0,2%
0,2%
-0,3%
-0,3%
0,6%
0,6%
-0,2%
-0,2%
0,1%
0,1%
0%
0%
-0,2%
-0,2%
0,4%
0,4%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0%
0%
0,3%
0,3%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,4%