Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
Euro Area EUR

Euro Area Inflation Rate YoY Final

Va chạm:
Cao
Source: EUROSTAT

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
2,2%
Dự báo: 2,2%
Previous/Revision:
2,2%
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 1,9%
Period: May
What Does It Measure?
Tỷ lệ lạm phát khu vực Euro tính theo năm (YoY) đo lường sự thay đổi phần trăm trong giá trị của một giỏ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng được hộ gia đình ở khu vực Euro mua sắm trong năm qua. Chỉ số này chủ yếu đánh giá sự ổn định giá cả và áp lực lạm phát, tập trung vào các thành phần như nhà ở, thực phẩm, năng lượng và dịch vụ, điều này rất quan trọng để hiểu sức mua của người tiêu dùng và môi trường kinh tế tổng thể.
Frequency
Báo cáo này được phát hành hàng tháng và cung cấp các số liệu cuối cùng cho lạm phát, những số liệu này được xác định chính xác hơn sau khi có ước tính ban đầu, thường được công bố vào cuối tháng tiếp theo của thời kỳ báo cáo.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi chặt chẽ tỷ lệ lạm phát khu vực Euro vì đây là yếu tố chính quyết định chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB). Lạm phát cao hơn mong đợi có thể dẫn đến kỳ vọng về việc tăng lãi suất, điều này có thể làm mạnh đồng euro và ảnh hưởng đến thị trường chứng khoán, trong khi số liệu thấp hơn có thể báo hiệu sự suy yếu trong hoạt động kinh tế, dẫn đến tâm lý thị trường tiêu cực.
What Is It Derived From?
Tỷ lệ lạm phát khu vực Euro được tính toán từ chỉ số giá tiêu dùng hài hòa (HICP), chỉ số này được tính toán dựa trên giá cả thu thập được từ một mẫu hàng hóa và dịch vụ đại diện trên toàn bộ các quốc gia thành viên. Chỉ số này sử dụng một hệ thống trọng số để phản ánh thói quen tiêu dùng của các hộ gia đình, và dữ liệu được thu thập thông qua các văn phòng thống kê quốc gia tuân theo các phương pháp chuẩn hóa do Eurostat đặt ra.
Description
Tỷ lệ lạm phát được báo cáo dưới dạng tỷ lệ phần trăm theo năm, cho phép hiểu rõ về các xu hướng dài hạn và những thay đổi cấu trúc trong giá cả tiêu dùng, qua đó loại bỏ sự biến động theo mùa. Quan trọng là, chỉ số này được coi là chỉ báo trễ, phản ánh các xu hướng đã qua thay vì dự đoán các biến động trong tương lai.
Additional Notes
So sánh với các số liệu lạm phát cốt lõi, loại bỏ các giá thực phẩm và năng lượng biến động, có thể cung cấp ngữ cảnh thêm về các xu hướng lạm phát cơ bản. Tỷ lệ lạm phát khu vực Euro đóng vai trò là một chỉ số quan trọng cho các nhà kinh tế và nhà hoạch định chính sách, liên kết chặt chẽ với các điều kiện kinh tế rộng hơn và ảnh hưởng đến quyết định về chính sách tài khóa và tiền tệ khắp khu vực Euro.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho EUR, Tiêu cực cho cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho EUR, Tích cực cho cổ phiếu. Âm thầm: Tín hiệu lãi suất thấp hơn hoặc hỗ trợ kinh tế thường không tốt cho EUR nhưng tốt cho cổ phiếu do chi phí vay mượn rẻ hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
2,2%
2,2%
2,2%
2,2%
2,2%
2,3%
2,3%
2,4%
2,5%
-0,1%
2,5%
2,5%
2,4%
2,4%
2,4%
2,2%
2,2%
2,3%
2%
-0,1%
2%
2%
1,7%
1,7%
1,8%
2,2%
-0,1%
2,2%
2,2%
2,6%
2,6%
2,6%
2,5%
2,5%
2,5%
2,6%
2,6%
2,6%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,6%
2,6%
2,6%
2,8%
2,8%
2,8%
2,9%
2,9%
2,9%
2,4%
2,4%
2,4%
2,9%
2,9%
2,9%
4,3%
4,3%
4,3%
5,2%
5,2%
5,3%
5,3%
-0,1%
5,3%
5,3%
5,5%
5,5%
5,5%
6,1%
6,1%
6,1%
7%
7%
7%
6,9%
6,9%
6,9%
8,5%
8,5%
8,5%
8,6%
8,6%
8,6%
9,2%
9,2%
9,2%
10,1%
10,1%
10%
10,6%
0,1%
10,6%
10,7%
9,9%
-0,1%
9,9%
10%
9,1%
-0,1%
9,1%
9,1%
8,9%
8,9%
8,9%
8,6%
8,6%
8,6%
8,1%
8,1%
8,1%
7,4%
7,4%
7,5%
7,4%
-0,1%
7,4%
7,5%
5,9%
-0,1%
5,9%
5,8%
5,1%
0,1%
5,1%
5,1%
5%
5%
5%
4,9%
4,9%
4,9%
4,1%
4,1%
4,1%
3,4%
3,4%
3,4%
3%
3%
3%
2,2%
2,2%
2,2%
1,9%
1,9%
1,9%
2%
2%
2%
1,6%
1,6%
1,6%
1,3%
1,3%
1,3%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
0,4%
0,4%
0,4%
0,3%
0,3%
0,3%
0,1%
0,1%
0,1%
0,3%
0,3%
0,4%
0,7%
-0,1%
0,7%
0,7%
1,2%
1,2%
1,2%
1,4%
1,4%
1,4%
1,3%
1,3%
1,3%
1%
1%
1%
0,7%
0,7%
0,7%
0,8%
0,8%
0,9%
1%
-0,1%
1%
1%
1%
1%
1,1%
1,3%
-0,1%
1,3%
1,2%
1,2%
0,1%
1,2%
1,2%
1,7%
1,7%
1,7%
1,4%
1,4%
1,4%
1,5%
1,5%
1,5%
1,4%
1,4%
1,4%
1,5%
1,6%
1,6%
1,9%
1,9%
2%
2,2%
-0,1%
2,2%
2,2%
2,1%
2,1%
2,1%
2%
2%
2%
2,1%
2,1%
2,1%
2%
2%
1,2%
1,9%
0,8%
1,9%
1,9%
1,3%
1,2%
1,2%
1,3%
1,3%
1,4%
1,1%
-0,1%
1,1%
1,2%
1,3%
-0,1%
1,3%
1,3%
1,4%
1,4%
1,4%
1,5%
1,5%
1,5%
1,4%
1,4%
1,4%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,3%
1,3%
1,3%
1,3%
1,3%
1,3%
1,4%
1,4%
1,4%
1,9%
1,9%
1,9%
1,5%
1,5%
1,5%
2%
2%
2%
1,8%
1,8%
1,8%
1,1%
1,1%
1,1%
0,6%
0,6%
0,6%
0,5%
0,5%
0,5%
0,4%
0,4%
0,4%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
0%
0%
-0,1%
-0,2%
0,1%
-0,2%
-0,2%
0,3%
0,3%
0,4%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0%
-0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,3%
0,3%
0,3%
0%
0%
0%
-0,1%