Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
Australia AUD

Australia Retail Sales MoM

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-0,1%
| AUD
Thật sự:
0,3%
Dự báo: 0,4%
Previous/Revision:
0,8%
Period: Mar

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 0,3%
Period: Apr
What Does It Measure?
Chỉ số Doanh thu Bán lẻ MoM của Úc đo lường sự thay đổi hàng tháng trong tổng doanh thu của hàng hóa và dịch vụ bởi các doanh nghiệp bán lẻ, chỉ ra xu hướng chi tiêu của người tiêu dùng và sức khỏe kinh tế. Nó chủ yếu tập trung vào hoạt động bán lẻ, đánh giá các lĩnh vực như xu hướng tiêu thụ và tổng cầu kinh tế. Các chỉ báo chính bao gồm sự thay đổi phần trăm so với tháng trước, với giá trị trên không cho thấy sự mở rộng trong hoạt động bán lẻ, trong khi giá trị dưới không cho thấy sự thu hẹp. Đây là một chỉ số quốc gia, cụ thể cho Úc.
Frequency
Báo cáo Doanh thu Bán lẻ MoM được phát hành hàng tháng, thường vào tuần đầu tiên của tháng sau kỳ báo cáo, và được coi là ước tính sơ bộ có thể bị sửa đổi.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi Doanh thu Bán lẻ MoM vì nó phục vụ như một thước đo quan trọng của chi tiêu tiêu dùng, trực tiếp ảnh hưởng đến tăng trưởng GDP và hiệu suất kinh tế tổng thể. Dữ liệu doanh thu bán lẻ mạnh có thể dẫn đến tâm lý lạc quan cho đồng đô la Úc (AUD) và các cổ phiếu liên quan, trong khi những con số yếu hơn có thể báo hiệu sự chậm lại của nền kinh tế và có ảnh hưởng tiêu cực đến thị trường.
What Is It Derived From?
Chỉ số này được xuất phát từ dữ liệu khảo sát bán lẻ được thu thập từ nhiều cơ sở bán lẻ khác nhau trên toàn Australia, bao gồm nhiều lĩnh vực như thực phẩm, quần áo và điện tử. Phép tính dựa trên số liệu doanh thu bán hàng, sử dụng các phương pháp thường áp dụng hỗn hợp giá trị đô la hiện tại và điều chỉnh cho lạm phát để chỉnh sửa cho các biến động theo mùa.
Description
Doanh thu Bán lẻ MoM là một chỉ số kinh tế quan trọng cung cấp cái nhìn sâu sắc về hành vi tiêu dùng ở Australia. Nó phản ánh liên tục các thay đổi trong tiêu dùng bán lẻ, có thể báo hiệu sự chuyển biến trong các xu hướng kinh tế rộng lớn hơn, vì chi tiêu bán lẻ thường là một trong những lĩnh vực đầu tiên biểu hiện dấu hiệu của sự dao động kinh tế.
Additional Notes
Chỉ số này thường được xem như một thước đo kinh tế trùng hợp, gắn liền chặt chẽ với các điều kiện kinh tế theo thời gian thực ở Australia. Nó hoạt động như một sự bổ sung cho các chỉ số khác, như các khảo sát tâm lý người tiêu dùng và số liệu GDP, do đó cung cấp một cái nhìn tinh tế hơn về hoạt động kinh tế.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn dự kiến: Lạc quan cho AUD, Lạc quan cho Cổ phiếu. Thấp hơn dự kiến: Bi quan cho AUD, Bi quan cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
0,3%
0,4%
0,8%
-0,1%
0,2%
0,3%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,3%
-0,1%
-0,1%
-0,7%
0,8%
0,6%
0,8%
1%
0,5%
-0,2%
0,6%
0,3%
0,1%
0,3%
0,1%
0,3%
0,7%
-0,2%
0,7%
0,4%
0,1%
0,3%
0%
0,3%
0,5%
-0,3%
0,5%
0,2%
0,6%
0,3%
1,4%
0,6%
0,4%
0,8%
7,3%
3,9%
4,9%
3,4%
-4%
-4,2%
3,2%
0,2%
3,2%
3,3%
2,7%
-0,1%
2,7%
2,4%
16,9%
0,3%
16,9%
16,3%
-17,7%
0,6%
-17,7%
-17,9%
8,5%
0,2%
0,5%
0,4%
-0,3%
0,1%
-0,3%
0%
-0,7%
-0,3%
-0,5%
-0,2%
1%
-0,3%
0,9%
0,4%
0,1%
0,5%
0%
0,3%
0,2%
-0,3%
0,2%
0,5%
0,4%
-0,3%
0,4%
0,5%
0%
-0,1%
-0,1%
0,2%
0,4%
-0,3%
0,4%
0,3%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
0,2%
0,3%
-0,3%
0,3%
0,2%
0,9%
0,1%
0,8%
0,2%
0,1%
0,6%
0,1%
0,3%
-0,4%
-0,2%
-0,4%
-0,1%
0,5%
-0,3%
0,4%
0,3%
0,3%
0,1%
0,3%
0,2%
0,1%
0,1%
0,2%
0,3%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,2%
0%
0,1%
0%
0,3%
0,4%
-0,3%
0,4%
0,3%
0,4%
0,1%
0,4%
0,3%
0,5%
0,1%
0,4%
0,2%
0%
0,2%
0%
0,3%
0,6%
-0,3%
0,6%
0,3%
0,2%
0,3%
0,1%
0,4%
-0,5%
-0,3%
-0,5%
-0,2%
1,2%
-0,3%
1,2%
0,4%
0,5%
0,8%
0,5%
0,3%
0,1%
0,2%
0%
0,4%
-0,5%
-0,4%
-0,6%
0,3%
-0,2%
-0,9%
0%
0,3%
0,2%
-0,3%
0,3%
0,2%
0,6%
0,1%
0,6%
0,2%
1%
0,4%
1%
0,3%
-0,2%
0,7%
-0,1%
0,3%
-0,2%
-0,4%
-0,1%
0,3%
0,4%
-0,4%
0,4%
0,4%
-0,1%
-0,1%
0,3%
0,1%
-0,4%
0,2%
0,4%
0,5%
-0,2%
0,5%
0,3%
0,6%
0,2%
0,6%
0,4%
0,5%
0,2%
0,4%
0,2%
0%
0,2%
0%
0,3%
0,1%
-0,3%
0,1%
0,4%
0,2%
-0,3%
0,2%
0,3%
0,1%
-0,1%
0,2%
0,3%
0,4%
-0,1%
0,4%
0,3%
0,1%
0,1%
0%
0,4%
0,3%
-0,4%
0,3%
0,4%
0%
-0,1%
0%
0,5%
0,4%
-0,5%
0,4%
0,4%
0,6%
0,5%
0,5%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
-0,1%
-0,1%
0,4%
0,6%
-0,5%
0,7%
0,5%
0,4%
0,2%
0,3%
0,5%
-0,1%
-0,2%
0%
0,4%
0,2%
-0,4%
0,3%
0,4%
0,7%
-0,1%