Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
France EUR

France Inflation Rate YoY Final

Va chạm:
Thấp
Source: INSEE, France

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
0,8%
Dự báo: 0,8%
Previous/Revision:
0,8%
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 0,7%
Period: May
What Does It Measure?
Tỷ lệ lạm phát của Pháp YoY Final đo lường phần trăm thay đổi trong chỉ số giá tiêu dùng (CPI) trong năm qua, cho thấy tỷ lệ lạm phát trong nền kinh tế Pháp. Nó chủ yếu tập trung vào sự thay đổi giá của một giỏ hàng hóa và dịch vụ, đánh giá các thành phần chính như thực phẩm, nhà ở, giao thông và chi phí năng lượng, điều này trực tiếp tác động đến sức mua của người tiêu dùng.
Frequency
Chỉ số này được công bố hàng tháng và thường cung cấp các số liệu cuối cùng phản ánh những ước tính chính xác nhất sau khi điều chỉnh dữ liệu sơ bộ, với các báo cáo thường được phát hành trong vài ngày đầu của tháng.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi sát sao tỷ lệ lạm phát của Pháp vì nó có ý nghĩa quan trọng đối với chính sách tiền tệ, ảnh hưởng đến lãi suất do Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB) thiết lập. Các số liệu lạm phát cao hơn mong đợi có thể dẫn đến chính sách tiền tệ thắt chặt hơn, tác động đến sức mạnh của euro so với các đồng tiền khác, trong khi các số liệu thấp hơn có thể cho thấy sự yếu kém của nền kinh tế có thể làm suy yếu cả đồng tiền và cổ phiếu.
What Is It Derived From?
Tỷ lệ lạm phát của Pháp được lấy từ một cuộc khảo sát toàn diện về giá tiêu dùng được thu thập bởi Viện Quốc gia Thống kê và Nghiên cứu Kinh tế (INSEE), bao gồm dữ liệu từ hàng ngàn địa điểm bán lẻ trên toàn quốc. Tính toán sử dụng một giỏ hàng hóa và dịch vụ được trọng số theo tầm quan trọng của chúng trong ngân sách của người tiêu dùng trung bình, áp dụng các phương pháp kinh tế tiêu chuẩn để sản xuất số liệu lạm phát.
Description
Tỷ lệ lạm phát của Pháp được báo cáo dưới dạng thay đổi phần trăm Năm trên Năm (YoY), so sánh giá của tháng hiện tại với giá của cùng tháng trong năm trước. Phương pháp này được ưa chuộng vì nó giảm thiểu các dao động theo mùa và cung cấp cái nhìn rõ ràng về các xu hướng giá lâu dài, cho phép các nhà giao dịch nhận biết những thay đổi cấu trúc trong nền kinh tế. Các so sánh năm trên năm đặc biệt có giá trị trong việc đánh giá tổng thể các xu hướng lạm phát và đưa ra dự đoán kinh tế có thông tin hơn.
Additional Notes
Chỉ số lạm phát này phục vụ như một thước đo kinh tế trễ, phản ánh sự thay đổi giá sau khi nó đã xảy ra và các tác động tiếp theo đến nền kinh tế. Hơn nữa, nó thường được so sánh với các chỉ số quan trọng khác, chẳng hạn như tỷ lệ lạm phát cơ bản hoặc chỉ số giá sản xuất, để đạt được cái nhìn toàn diện hơn về áp lực lạm phát trong cả bối cảnh khu vực và toàn cầu.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho EUR, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho EUR, Tích cực cho Cổ phiếu. Tâm lý ôn hòa: Tín hiệu lãi suất thấp hơn hoặc hỗ trợ kinh tế, thường xấu cho EUR nhưng tốt cho Cổ phiếu do chi phí vay thấp hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
1,7%
1,7%
1,4%
1,3%
0,3%
1,3%
1,3%
1,3%
1,3%
1,3%
1,2%
1,2%
1,2%
1,1%
1,1%
1,2%
1,8%
-0,1%
1,8%
1,9%
2,3%
-0,1%
2,3%
2,3%
2,2%
2,2%
2,1%
2,3%
0,1%
2,3%
2,2%
2,2%
0,1%
2,2%
2,2%
2,3%
2,3%
2,3%
3%
3%
2,9%
3,1%
0,1%
3,1%
3,1%
3,7%
3,7%
3,7%
3,5%
3,5%
3,4%
4%
0,1%
4%
4%
4,9%
4,9%
4,9%
4,9%
4,9%
4,8%
4,3%
0,1%
4,3%
4,3%
4,5%
4,5%
4,5%
5,1%
5,1%
5,1%
5,9%
5,9%
5,9%
5,7%
5,7%
5,6%
6,3%
0,1%
6,3%
6,2%
6%
0,1%
6%
6%
5,9%
5,9%
5,9%
6,2%
6,2%
6,2%
6,2%
6,2%
6,2%
5,6%
5,6%
5,6%
5,9%
5,9%
5,8%
6,1%
0,1%
6,1%
6,1%
5,8%
5,8%
5,8%
5,2%
5,2%
5,2%
4,8%
4,8%
4,8%
4,5%
4,5%
4,5%
3,6%
3,6%
3,6%
2,9%
2,9%
2,9%
2,8%
2,8%
2,8%
2,8%
2,8%
2,8%
2,6%
2,6%
2,6%
2,2%
2,2%
2,1%
1,9%
0,1%
1,9%
1,9%
1,2%
1,2%
1,2%
1,5%
1,5%
1,5%
1,4%
1,4%
1,4%
1,2%
1,2%
1,3%
1,1%
-0,1%
1,1%
1,1%
0,6%
0,6%
0,4%
0,6%
0,2%
0,6%
0,6%
0%
0%
0%
0,2%
0,2%
0,2%
0%
0%
0%
0%
0%
0,1%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,8%
0,8%
0,8%
0,2%
0,2%
0,1%
0,4%
0,1%
0,4%
0,2%
0,3%
0,2%
0,3%
0,4%
0,7%
-0,1%
0,7%
0,6%
1,4%
0,1%
1,4%
1,4%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,4%
1%
0,1%
1%
1%
0,8%
0,8%
0,7%
0,9%
0,1%
0,9%
0,9%
1%
1%
1,1%
1,1%
-0,1%
1,1%
1,1%
1,2%
1,2%
1,2%
0,9%
0,9%
1%
1,3%
-0,1%
1,3%
1,2%
1,1%
0,1%
1,1%
1,1%
1,3%
1,3%
1,3%
1,2%
1,2%
1,2%
1,6%
1,6%
1,6%
1,9%
1,9%
1,9%
2,2%
2,2%
2,2%
2,2%
2,2%
2,2%
2,3%
2,3%
2,3%
2,3%
2,3%
2,3%
2%
2%
2,1%
2%
-0,1%
2%
2%
1,6%
1,6%
1,6%
1,6%
1,6%
1,5%
1,2%
0,1%
1,2%
1,2%
1,3%
1,3%
1,4%
1,2%
-0,1%
1,2%
1,2%
1,2%
1,2%
1,2%
1,1%
1,1%
1,1%
1%
1%
1%
0,9%
0,9%
0,9%
0,7%
0,7%
0,7%
0,7%
0,7%
0,7%
0,8%
0,8%
0,8%
1,2%
1,2%
1,2%
1,1%
1,1%
1,1%
1,2%
1,2%
1,2%
1,3%
1,3%
1,4%
0,6%
-0,1%
0,6%
0,6%
0,5%
0,5%
0,5%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,3%
0%
-0,1%
0%
-0,1%
-0,2%
0,1%
-0,2%
-0,2%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%