Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
Japan JPY

Japan Consumer Confidence

Va chạm:
Cao

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Big Surprise:
1,6
| JPY
Thật sự:
37,5
Dự báo: 35,9
Previous/Revision:
35,8
Kỳ: Nov

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Kỳ: Dec
Những gì nó đo lường?
Chỉ số Niềm tin tiêu dùng Nhật Bản (CCI) đo lường mức độ lạc quan mà người tiêu dùng cảm nhận về tình trạng tổng thể của nền kinh tế và tình hình tài chính cá nhân của họ. Chỉ số này chủ yếu tập trung vào thái độ của người tiêu dùng đối với các điều kiện kinh tế hiện tại và tương lai, đánh giá các chỉ số chính như chi tiêu hộ gia đình, triển vọng việc làm và kỳ vọng lạm phát, phục vụ như một chỉ số quốc gia về tâm lý người tiêu dùng.
Tần suất
Chỉ số Niềm tin tiêu dùng được phát hành hàng tháng, thường vào ngày làm việc cuối cùng của mỗi tháng, và nó dựa trên các ước tính sơ bộ, có thể được điều chỉnh trong các lần phát hành sau.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch đặc biệt chú ý đến CCI vì nó cung cấp cái nhìn về hành vi của người tiêu dùng có thể ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế; niềm tin tiêu dùng cao thường tương ứng với việc chi tiêu tăng lên và sự mở rộng kinh tế, ảnh hưởng tích cực đến chứng khoán và đồng yên. Ngược lại, các chỉ số thấp hơn có thể chỉ ra sự suy thoái kinh tế, dẫn đến tâm lý giảm giá cho cả đồng yên Nhật (JPY) và thị trường chứng khoán.
Nó được lấy từ đâu?
CCI được tính toán từ một cuộc khảo sát được thực hiện giữa các hộ gia đình trên khắp Nhật Bản, hỏi người tham gia về nhận thức của họ về các điều kiện kinh tế hiện tại và kỳ vọng cho tương lai. Chỉ số này được tính toán bằng phương pháp chỉ số khuếch tán, trong đó các câu trả lời được cân nhắc để sản xuất một con số duy nhất phản ánh tâm lý người tiêu dùng.
Mô Tả
Chỉ số Niềm tin tiêu dùng tại Nhật Bản rất quan trọng để đánh giá sức khỏe kinh tế của quốc gia, vì nó đo lường tâm lý người tiêu dùng trong một quốc gia mà tiêu dùng hộ gia đình là động lực chính của GDP. Nó thường bao gồm các câu hỏi liên quan đến tình hình tài chính của người tiêu dùng, triển vọng việc làm và các điều kiện kinh tế tổng thể, từ đó cung cấp một bức tranh toàn diện về thái độ và hành vi của người tiêu dùng.
Ghi chú bổ sung
Chỉ số Niềm tin tiêu dùng Nhật Bản đóng vai trò là một biện pháp kinh tế trùng hợp, phản ánh các điều kiện kinh tế hiện tại thay vì dự đoán những thay đổi trong tương lai; nó thường tương quan với các chỉ số khác như doanh số bán lẻ và tăng trưởng GDP. Với dân số già đi và môi trường tăng trưởng thấp kéo dài, sự thay đổi trong niềm tin tiêu dùng có thể báo hiệu các xu hướng kinh tế rộng hơn có liên quan không chỉ ở địa phương mà còn so sánh với các nền kinh tế phát triển khác.
Tăng giá hoặc giảm giá cho tiền tệ và cổ phiếu
Cao hơn mong đợi: Tăng giá cho JPY, Tăng giá cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Giảm giá cho JPY, Giảm giá cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
37,5
35,9
35,8
1,6
35,8
35,6
35,3
0,2
35,3
35,2
34,9
0,1
34,9
33,5
33,7
1,4
33,7
35,1
34,5
-1,4
34,5
33,6
32,8
0,9
32,8
31,8
31,2
1
31,2
34
34,1
-2,8
34,1
34,7
34,8
-0,6
35
35,7
35,2
-0,7
35,2
36,6
36,2
-1,4
36,2
36,6
36,4
-0,4
36,4
36,4
36,2
36,2
37
36,9
-0,8
36,9
37,1
36,7
-0,2
36,7
36,9
36,7
-0,2
36,7
36,5
36,4
0,2
36,4
36,5
36,2
-0,1
36,2
38,9
38,3
-2,7
38,3
39,7
39,5
-1,4
39,5
39,7
39
-0,2
39,1
38,3
38
0,8
38
37,6
37,2
0,4
37,2
36
36,1
1,2
36,1
35,6
35,7
0,5
35,7
35,1
35,2
0,6
35,2
37
36,2
-1,8
36,2
37,5
37,1
-1,3
37,1
36,8
36,2
0,3
36,2
36,2
36
36
36,1
35,4
-0,1
35,4
32
33,9
3,4
33,9
31,9
31,1
2
31,1
32
31
-0,9
31
30,5
30,3
0,5
30,3
29
28,6
1,3
28,6
29,1
29,9
-0,5
29,9
30
30,8
-0,1
30,8
34
32,5
-3,2
32,5
31
30,2
1,5
30,2
33
32,1
-2,8
32,1
33
34,1
-0,9
34,1
33,5
33
0,6
33
31,7
32,8
1,3
32,8
34
35,3
-1,2
35,3
36
36,7
-0,7
36,7
39,5
39,1
-2,8
39,1
39,8
39,2
-0,7
39,2
40
39,2
-0,8
39,2
39
37,8
0,2
37,8
37
36,7
0,8
37,5
37
37,4
0,5
37,4
33
34,1
4,4
34,1
34
34,7
0,1
34,7
35,5
36,1
-0,8
36,1
36
33,8
0,1
33,8
30,8
29,6
3
29,6
31,2
31,8
-1,6
31,8
35
33,7
-3,2
33,7
33
33,6
0,7
33,6
34,8
32,7
-1,2
32,7
32
29,3
0,7
29,3
29
29,5
0,3
29,5
26
28,4
3,5
28,4
30
24
-1,6
24
25,1
21,6
-1,1
21,6
22,3
30,9
-0,7
30,9
36,8
38,4
-5,9
38,4
40,6
39,1
-2,2
39,1
40,8
39,1
-1,7
39,1
38
38,7
1,1
38,7
35,4
36,2
3,3
36,2
35,5
35,6
0,7
35,6
37,3
37,1
-1,7
37,1
37,6
37,8
-0,5
37,8
38,5
38,7
-0,7
38,7
39,2
39,4
-0,5
39,4
40,6
40,4
-1,2
40,4
40,3
40,5
0,1
40,5
42,3
41,5
-1,8
41,5
41,6
41,9
-0,1
41,9
42,5
42,7
-0,6
42,7
42
42,9
0,7
42,9
43,3
43
-0,4
43
43,5
43,4
-0,5
43,4
43
43,3
0,4
43,3
43,4
43,5
-0,1
43,5
43,9
43,7
-0,4
43,7
43,9
43,8
-0,2
43,8
43,9
43,6
-0,1
43,6
44,6
44,3
-1
44,3
44,6
44,3
-0,3
44,3
44,9
44,7
-0,6
44,7
44,9
44,7
-0,2
44,7
45,1
44,9
-0,4
44,9
44,8
44,5
0,1
44,5
43,6
43,9
0,9
43,9
43,5
43,3
0,4
43,3
43,7
43,8
-0,4
43,8
43,6
43,3
0,2
43,3
43,8
43,6
-0,5
43,6
43,6
43,2
43,2
44,1
43,9
-0,9
43,9
43,5
43,2
0,4
43,1
43,7
43,2
-0,6
43,2
43,7
43,1
-0,5
43,1
41,3
40,9
1,8
40,9
43,8
42,3
-2,9
42,3
42,8
43
-0,5
43
41,8
42
1,2
42
41,6
41,3
0,4
41,3
42,2
41,8
-0,9
41,8
41,76
40,9
0,04
40,9
40,4
40,8
0,5
40,8
41,66
41,7
-0,86
41,7
40,5
40,1
1,2
40,1
42,3
42,5
-2,2
42,5
43,8
42,7
-1,3
42,7
42,3
42,6
0,4
42,6
41,8
41,5
0,8
41,5
41,4
40,6
0,1
40,6
41,76
41,7
-1,16
41,7
40,22
40,3
1,48
40,3
41,43
41,7
-1,13
41,7
41,57
41,4
0,13
41,4
41,9
41,5
-0,5
41,5
41,9
41,7
-0,4