Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
Germany EUR

Germany Markit Services PMI Final

Va chạm:
Cao

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Big Surprise:
-0,8
| EUR
Thật sự:
55,8
Dự báo: 56,6
Previous/Revision:
52,2
Period: Feb
Nó Đo Lường Gì?
Chỉ số PMI Dịch vụ Markit của Đức đo lường hiệu suất của lĩnh vực dịch vụ tại Đức và là một chỉ báo quan trọng về sức khỏe kinh tế, cụ thể là đánh giá hoạt động kinh doanh, đơn hàng mới và mức độ việc làm trong ngành dịch vụ. Chỉ số này cung cấp cái nhìn về các lĩnh vực như sản xuất, xu hướng việc làm và áp lực lạm phát trong ngành dịch vụ, với mức đọc trên 50 cho thấy sự mở rộng và dưới mức đó cho thấy sự suy giảm.
Tần Suất
Báo cáo này được phát hành hàng tháng, thường cung cấp một con số cuối cùng trong vài ngày đầu tiên của tháng tiếp theo sau thời kỳ khảo sát, phản ánh dữ liệu thu thập được trước đó trong tháng trước.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi sát sao PMI Dịch vụ Markit của Đức vì nó phục vụ như một thước đo hoạt động kinh tế trong lĩnh vực dịch vụ quan trọng, ảnh hưởng đến các thị trường tài chính bằng cách tác động đến kỳ vọng về tiền tệ, cổ phiếu và dự báo tăng trưởng kinh tế. Các mức đọc cao hơn mong đợi có xu hướng làm mạnh đồng Euro và thúc đẩy thị trường cổ phiếu, trong khi các con số thất vọng có thể dẫn đến xu hướng giảm giá cho cả tiền tệ và thị trường chứng khoán.
Nó Được Tính Toán Từ Đâu?
Chỉ số này được tính toán dựa trên một cuộc khảo sát các giám đốc mua hàng trong lĩnh vực dịch vụ, nơi những người trả lời cung cấp cái nhìn về các khía cạnh khác nhau của hiệu suất kinh doanh của họ, bao gồm đơn hàng mới, sản lượng và mức độ việc làm. Dữ liệu được thu thập bằng cách sử dụng các chỉ số phân tán, báo cáo các phản hồi trên một thang điểm phản ánh cả sự tăng trưởng và suy giảm, từ đó cho phép tính toán trọng số tóm tắt sức khỏe tổng thể của ngành.
Mô Tả
PMI Dịch vụ Markit của Đức rất quan trọng để hiểu trạng thái hiện tại của nền kinh tế dịch vụ, chiếm một phần lớn GDP của Đức. Nó đại diện cho một công cụ đo lường toàn diện để xác định các điều kiện kinh doanh, xu hướng việc làm và áp lực lạm phát tiềm năng, liên kết trực tiếp với chi tiêu tiêu dùng và động lực kinh tế tổng thể.
Ghi Chú Bổ Sung
Chỉ báo này được coi là một thước đo kinh tế dẫn đầu, thường cung cấp tín hiệu sớm về hướng đi tương lai của nền kinh tế trước khi các số liệu chính thức được công bố. Khi lĩnh vực dịch vụ có ảnh hưởng lớn toàn cầu, các biến chuyển trong PMI của Đức cũng có thể phản ánh các xu hướng tại các khu vực khác, làm nổi bật các động lực kinh tế toàn cầu liên kết với nhau.
Tích Cực Hay Tiêu Cực Đối Với Tiền Tệ Và Cổ Phiếu
Nếu mức đọc cao hơn mong đợi: Tích cực cho Euro, Tích cực cho Cổ phiếu. Nếu mức đọc thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho Euro, Tiêu cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
55,8
56,6
52,2
-0,8
52,2
52,2
48,7
48,7
48,4
52,7
0,3
52,7
53,4
52,4
-0,7
52,4
52,4
56,2
56,2
56
60,8
0,2
60,8
61,5
61,8
-0,7
61,8
62,2
57,5
-0,4
57,5
58,1
52,8
-0,6
52,8
52,8
49,9
49,9
50,1
51,5
-0,2
51,5
50,8
45,7
0,7
45,7
45,9
46,7
-0,2
46,7
46,8
47
-0,1
47
47,5
46
-0,5
46
46,2
49,5
-0,2
49,5
48,9
50,6
0,6
50,6
49,1
52,5
1,5
52,5
50,8
55,6
1,7
55,6
56,7
47,3
-1,1
47,3
45,8
32,6
1,5
32,6
31,4
16,2
1,2
16,2
15,9
31,7
0,3
31,7
34,3
52,5
-2,6
52,5
53,3
54,2
-0,8
54,2
54,2
52,9
52,9
52
51,7
0,9
51,7
51,3
51,6
0,4
51,6
51,2
51,4
0,4
51,4
52,5
54,8
-1,1
54,8
54,4
54,5
0,4
54,5
55,4
55,8
-0,9
55,8
55,6
55,4
0,2
55,4
55
55,7
0,4
55,7
55,6
55,4
0,1
55,4
54,9
55,3
0,5
55,3
55,1
53
0,2
53
53,1
51,8
-0,1
51,8
52,5
53,3
-0,7
53,3
53,3
54,7
54,7
53,6
55,9
1,1
55,9
56,5
55
-0,6
55
55,2
54,1
-0,2
54,1
54,4
54,5
-0,3
54,5
53,9
52,1
0,6
52,1
52,1
53
53
54,1
53,9
-1,1
53,9
54,2
55,3
-0,3
55,3
55,3
57,3
57,3
57
55,8
0,3
55,8
55,8
54,3
54,3
54,9
54,7
-0,6
54,7
55,2
55,6
-0,5
55,6
55,6
53,5
53,5
53,4
53,1
0,1
53,1
53,5
54
-0,4
54
53,7
55,4
0,3
55,4
55,2
55,4
0,2
55,4
54,7
55,6
0,7
55,6
55,6
54,4
54,4
54,4
53,4
53,4
53,2
54,3
0,2
54,3
55,8
55,1
-1,5
55,1
55
54,2
0,1
54,2
54,1
50,9
0,1
50,9
50,6
51,7
0,3
51,7
53,3
54,4
-1,6
54,4
54,6
53,7
-0,2
53,7
53,2
55,2
0,5
55,2
55,2
54,5
54,5
54,6
55,1
-0,1
55,1
55,5
55,3
-0,4
55,3
55,1
55
0,2
55
55,4
56
-0,4
56
55,4
55,6
0,6
55,6
55,6
54,5
54,5
55,2
54,1
-0,7
54,1
54,3
54,9
-0,2
54,9
53,6
53,8
1,3
53,8
53,7
53,8
0,1
53,8
54,2
53
-0,4
53
52,9
54
0,1
54
54,4
55,4
-0,4