Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
United States USD

United States Michigan 5 Year Inflation Expectations Final

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
4,4%
Dự báo: 4,4%
Previous/Revision:
4,1%
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 4,6%
Period: May
What Does It Measure?
Chỉ số Kỳ Vọng Lạm Phát 5 Năm Cuối Cùng của Michigan, Hoa Kỳ đo lường kỳ vọng của người tiêu dùng về lạm phát trong 5 năm tới, cung cấp cái nhìn sâu sắc về các áp lực lạm phát trong tương lai. Chỉ số này chủ yếu tập trung vào tâm lý người tiêu dùng liên quan đến sự thay đổi giá cả và đánh giá cách những kỳ vọng này ảnh hưởng đến chi tiêu, đầu tư và thương lượng lương, phục vụ như một thành phần quan trọng trong dự đoán lạm phát.
Frequency
Báo cáo này được phát hành hàng tháng, thường cung cấp một con số cuối cùng vào cuối tháng, sau các ước tính sơ bộ có thể được sửa đổi.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi chỉ số này chặt chẽ bởi vì kỳ vọng lạm phát gia tăng có thể dẫn đến lãi suất cao hơn, ảnh hưởng đến giá tài sản trên nhiều thị trường, bao gồm tiền tệ, cổ phiếu và trái phiếu. Kỳ vọng lạm phát cao hơn mong đợi thường được coi là tiêu cực cho trái phiếu và tích cực cho hàng hóa, trong khi cũng có ảnh hưởng đáng kể đến chính sách ngân hàng trung ương và dự báo tăng trưởng kinh tế.
What Is It Derived From?
Chỉ số Kỳ Vọng Lạm Phát 5 Năm Cuối Cùng được lấy từ một cuộc khảo sát qua điện thoại của người tiêu dùng do Đại học Michigan thực hiện. Cuộc khảo sát tập trung vào một mẫu đại diện của các hộ gia đình ở Hoa Kỳ, hỏi họ về kỳ vọng của họ về sự thay đổi giá cả cho nhiều hàng hóa tiêu dùng trong 5 năm tới, và kết quả được báo cáo dưới dạng một chỉ số phân tán.
Description
Dữ liệu sơ bộ phản ánh tâm lý người tiêu dùng ban đầu dựa trên những phản hồi sớm, trong khi báo cáo cuối cùng tích hợp thêm các phản hồi và phương pháp cải tiến, cung cấp một hình ảnh chính xác hơn về kỳ vọng của người tiêu dùng. Tính chất hàng tháng của báo cáo này cho phép có những cái nhìn kịp thời về sự thay đổi trong nhận thức về lạm phát, hỗ trợ các nhà giao dịch và nhà hoạch định chính sách trong quá trình ra quyết định.
Additional Notes
Chỉ số này phục vụ như một thước đo kinh tế dẫn đầu, giúp các nhà phân tích dự đoán hành vi chi tiêu của người tiêu dùng trong tương lai có thể ảnh hưởng đến điều kiện kinh tế tổng thể. Nó thường được so sánh với các thống kê và báo cáo lạm phát khác để đánh giá tính nhất quán và tâm lý thị trường tổng thể về xu hướng lạm phát.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho USD, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Một giọng điệu ôn hòa: Tín hiệu kỳ vọng lạm phát thấp hơn thường là tốt cho USD nhưng xấu cho Cổ phiếu do lợi tức dự kiến thấp hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
4,4%
4,4%
4,1%
4,1%
3,9%
3,5%
0,2%
3,5%
3,3%
3,2%
0,2%
3,2%
3,3%
3%
-0,1%
3%
3,1%
3,2%
-0,1%
3,2%
3,1%
3%
0,1%
3%
3%
3,1%
3,1%
3,1%
3%
3%
3%
3%
3%
2,9%
3%
0,1%
3%
3,1%
3%
-0,1%
3%
3,1%
3%
-0,1%
3%
3%
2,8%
2,8%
2,9%
2,9%
-0,1%
2,9%
2,9%
2,9%
2,9%
2,8%
2,9%
0,1%
2,9%
2,8%
3,2%
0,1%
3,2%
3,2%
3,2%
3%
3%
2,8%
2,8%
2,7%
3%
0,1%
3%
2,9%
3%
0,1%
3%
3,1%
3%
-0,1%
3%
3%
3,1%
3,1%
3,2%
3%
-0,1%
3%
2,9%
2,9%
0,1%
2,9%
2,8%
2,9%
0,1%
2,9%
2,9%
2,9%
2,9%
3%
2,9%
-0,1%
2,9%
3%
3%
-0,1%
3%
3%
2,9%
2,9%
2,9%
2,7%
2,7%
2,8%
2,9%
-0,1%
2,9%
3%
2,9%
-0,1%
2,9%
2,8%
3,1%
0,1%
3,1%
3,3%
3%
-0,2%
3%
3%
3%
3%
3%
3%
3%
3%
3%
3%
3,1%
3,1%
-0,1%
3,1%
3,1%
2,9%
3%
2,9%
2,9%
0,1%
2,9%
2,8%
3%
0,1%
3%
2,9%
2,9%
0,1%
2,9%
3%
2,8%
-0,1%
2,8%
2,9%
2,8%
-0,1%
2,8%
2,8%
3%
3%
3,1%
2,7%
-0,1%
2,7%
2,7%
2,8%
2,8%
2,7%
2,7%
0,1%
2,7%
2,7%
2,7%
2,7%
2,7%
2,5%
2,5%
2,5%
2,5%
2,6%
2,6%
2,4%
2,4%
2,4%
2,7%
2,7%
2,6%
2,7%
0,1%
2,7%
2,7%
2,6%
2,6%
2,7%
2,5%
-0,1%
2,5%
2,6%
2,7%
-0,1%
2,7%
2,6%
2,5%
0,1%
2,5%
2,5%
2,3%
2,3%
2,3%
2,3%
2,3%
2,3%
2,5%
2,5%
2,5%
2,2%
2,2%
2,3%
2,5%
-0,1%
2,5%
2,4%
2,3%
0,1%
2,3%
2,2%
2,4%
0,1%
2,4%
2,3%
2,6%
0,1%
2,6%
2,6%
2,5%
2,5%
2,6%
2,3%
-0,1%
2,3%
2,2%
2,6%
0,1%
2,6%
2,6%
2,3%
2,3%
2,3%
2,5%
2,5%
2,5%
2,3%
2,3%
2,3%
2,6%
2,6%
2,6%
2,5%
2,5%
2,4%
2,6%
0,1%
2,6%
2,6%
2,4%
2,4%
2,5%
2,5%
2,6%
2,6%
2,5%
2,4%
0,1%
2,4%
2,4%
2,6%
2,6%
2,6%
2,5%
2,5%
2,5%
2,5%
2,5%
2,5%
2,5%
2,5%
2,5%
2,5%
2,5%
2,5%
2,4%
2,4%
2,5%
2,4%
-0,1%
2,4%
2,5%
2,5%
-0,1%
2,5%
2,4%
2,5%
0,1%
2,5%
2,6%
2,5%
-0,1%
2,5%
2,6%
2,6%
2,6%
2,5%
2,5%
2,6%
2,4%
-0,1%
2,4%
2,3%
2,4%
0,1%
2,4%
2,4%
2,4%