Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
Euro Area EUR

Euro Area Markit Manufacturing PMI Flash

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
1
| EUR
Thật sự:
57
Dự báo: 56
Previous/Revision:
58,2
Period: Mar
Nó Đo Lường Gì?
Chỉ số PMI Sản Xuất Eurozone của Markit đo lường sức khỏe kinh tế của sector sản xuất trong khu vực euro, tập trung vào các khía cạnh như sản lượng sản xuất, mức độ việc làm và thời gian giao hàng của nhà cung cấp. Các chỉ số chính bao gồm chỉ số PMI trên 50 cho thấy sự mở rộng, trong khi chỉ số dưới 50 chỉ ra sự thu hẹp, trở thành một chỉ báo quốc gia quan trọng để đánh giá bức tranh sản xuất.
Tần Suất
PMI được công bố hàng tháng, với ước lượng sơ bộ thường có sẵn vào khoảng giữa tháng, phục vụ như một cái nhìn tổng quát ban đầu về hoạt động kinh tế trước khi báo cáo cuối cùng đầy đủ hơn được công bố.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi chặt chẽ PMI vì những tác động quan trọng của nó đối với giá trị của Euro so với các đồng tiền khác, hiệu suất thị trường chứng khoán và dự đoán kinh tế tổng thể. Kết quả mạnh hơn kỳ vọng có thể thúc đẩy lòng tin của nhà đầu tư, tác động tích cực đến giá trị đồng tiền và cổ phiếu, trong khi kết quả yếu hơn có thể có tác dụng ngược lại, khiến thị trường cẩn trọng hơn.
Nó Được Xuất Phát Từ Đâu?
PMI được lấy từ cuộc khảo sát hàng tháng của các nhà quản lý mua hàng trong lĩnh vực sản xuất, với những người tham gia cung cấp thông tin về đơn hàng mới, sản lượng, việc làm, giao hàng của nhà cung cấp và kho hàng. Dữ liệu này được tổng hợp thành một chỉ số phân tán, nơi các câu trả lời được trọng số để phản ánh tầm quan trọng tương đối của các lĩnh vực khác nhau trong ngành sản xuất.
Mô Tả
PMI Sản Xuất Eurozone của Markit cung cấp một chỉ báo kịp thời về hoạt động kinh tế, nổi bật những biến động ngắn hạn trong sản lượng sản xuất. Các báo cáo sơ bộ có thể tạo ra sự phản ứng ngay lập tức trên thị trường vì chúng cung cấp cái nhìn sớm về xu hướng kinh tế, trong khi các báo cáo cuối cùng dựa trên dữ liệu đầy đủ hơn có thể dẫn đến điều chỉnh trong các vị trí đầu tư.
Ghi Chú Thêm
PMI Sản Xuất được coi là một chỉ báo kinh tế hàng đầu, thường cung cấp các tín hiệu sớm về xu hướng kinh tế trước khi chúng được phản ánh trong các dữ liệu kinh tế rộng hơn. Nó phục vụ như một điểm tham chiếu quan trọng không chỉ cho khu vực euro mà còn cho các xu hướng sản xuất toàn cầu, ảnh hưởng đến cảm nhận về sức mạnh kinh tế của khu vực euro so với các khu vực khác.
Tăng Trưởng Hay Giảm Súc Đối Với Tiền Tệ Và Cổ Phiếu
Lớn hơn mong đợi: Tích cực cho EUR, Tích cực cho Cổ phiếu. Nhỏ hơn mong đợi: Tiêu cực cho EUR, Tiêu cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
57
56
58,2
1
58,4
58,7
58,7
-0,3
59
57,5
58
1,5
58
57,8
58,4
0,2
58,6
57,3
58,3
1,3
58,5
57
58,6
1,5
58,7
60,3
61,4
-1,6
61,5
62
62,8
-0,5
62,6
62,5
63,4
0,1
63,1
62,1
63,1
1
62,8
62,5
62,9
0,3
63,3
62
62,5
1,3
62,4
57,7
57,9
4,7
57,7
54,3
54,8
3,4
54,7
54,5
55,2
0,2
55,5
53
53,8
2,5
53,6
53,1
54,8
0,5
54,4
53,1
53,7
1,3
53,7
51,9
51,7
1,8
51,7
52,9
51,8
-1,2
51,1
50
47,4
1,1
46,9
44,5
39,4
2,4
39,5
38
33,4
1,5
33,6
39,2
44,5
-5,6
44,8
39
49,2
5,8
49,1
49,1
47,9
47,8
46,8
46,3
1
45,9
47,3
46,9
-1,4
46,6
46,4
45,9
0,2
45,7
46
45,7
-0,3
45,6
45,6
47
47
46,2
46,5
0,8
46,4
47,6
47,6
-1,2
47,8
47,8
47,7
47,7
48,1
47,9
-0,4
47,8
47,9
47,5
-0,1
47,6
47,6
49,3
49,2
50,3
50,5
-1,1
50,5
50,5
51,4
51,4
51,9
51,8
-0,5
51,5
52
52
-0,5
52,1
53
53,2
-0,9
53,3
54,4
54,6
-1,1
54,6
55
55,1
-0,4
55,1
54,6
54,9
0,5
55
55,5
55,5
-0,5
55,5
56
56,2
-0,5
56
56,6
56,6
-0,6
56,6
56,6
58,6
58,5
58,5
59,6
59,6
59,6
60,6
60,6
60,6
60,1
60
60
58,5
58,6
58,6
58,6
58,2
57,1
57,4
1,1
57,4
56,3
56,6
1,1
56,8
57,2
57,4
-0,4
57,3
56,8
57
0,5
57
56,5
56,7
0,5
56,8
56
56,2
0,8
56,2
55,3
55,4
0,9
55,5
55
55,2
0,5
55,1
54,8
54,9
0,3
54,9
53,7
53,7
1,2
53,7
53,3
53,5
0,4
53,3
52,6
52,6
0,7
52,6
51,5
51,7
1,1
51,8
52
52
-0,2
51,9
52
52,8
-0,1
52,6
51,3
51,5
1,3
51,5
51,9
51,7
-0,4
51,5
51,8
51,6
-0,3
51,4
51,3
51,2
0,1
51
52
52,3
-1
52,3
53
53,2
-0,7
53,1
52,8
52,8
0,3
52,8
52,3
52,3
0,5
52
51,7
52
0,3
52
52
52,3
52,4
52,2
52,4
0,2
52,2
52,5
52,5
-0,3
52,5
52,2
52,2
0,3
52,3
52
52
0,3