Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
United States USD

United States Manufacturing Production MoM

Va chạm:
Thấp
Source: Federal Reserve

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-0,2%
Thật sự:
-0,4%
Dự báo: -0,2%
Previous/Revision:
0,4%
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period: May
Cái Gì Nó Đo Lường?
Chỉ số Sản Xuất Công Nghiệp của Hoa Kỳ MoM đo lường sự thay đổi tháng trên tháng trong sản lượng của ngành sản xuất, đặc biệt đánh giá mức độ sản xuất và khả năng sử dụng công suất trong các nhà máy của Hoa Kỳ. Chỉ số này tập trung vào việc đánh giá việc làm trong ngành sản xuất, mức sản xuất và các đóng góp cho sản lượng công nghiệp tổng thể, với các chỉ số chính bao gồm sự thay đổi trong sản lượng qua các ngành công nghiệp khác nhau.
Tần Suất
Báo cáo được phát hành hàng tháng, thường vào ngày 15 của tháng và đại diện cho một con số cuối cùng cung cấp cái nhìn tổng quan về hiệu suất sản xuất cho tháng trước.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi chặt chẽ các chỉ số sản xuất công nghiệp vì chúng là những chỉ báo quan trọng về sức khỏe kinh tế và có thể ảnh hưởng lớn đến thị trường tài chính, ảnh hưởng đến giá trị của USD và hiệu suất của các cổ phiếu liên quan. Một con số cao hơn mong đợi thường hỗ trợ cảm xúc lạc quan trên thị trường, thúc đẩy sự tăng trưởng trong tiền tệ và cổ phiếu liên quan đến hiệu suất công nghiệp, trong khi dữ liệu yếu hơn có thể kích thích phản ứng tiêu cực.
Nó Được Xuất Phát Từ Đâu?
Dữ liệu Sản Xuất Công Nghiệp được lấy từ một cuộc khảo sát toàn diện của các nhà máy và nhà sản xuất trên toàn Hoa Kỳ, bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau để nắm bắt một cái nhìn tổng thể về sản lượng sản xuất. Dữ liệu này được tổng hợp và điều chỉnh thông qua nhiều kỹ thuật thống kê khác nhau để phản ánh chính xác sự thay đổi trong mức sản xuất, sử dụng phương pháp chỉ số khuếch tán để cho thấy sản xuất có đang mở rộng hoặc thu hẹp.
Mô Tả
Báo cáo Sản Xuất Công Nghiệp MoM cung cấp cái nhìn về trạng thái hiện tại và xu hướng của ngành sản xuất bằng cách so sánh sản lượng sản xuất tháng này với tháng trước, điều này làm nổi bật những thay đổi kinh tế ngắn hạn và hoạt động của ngành sản xuất. Mặc dù nó cung cấp giá trị ngay lập tức cho các nhà giao dịch trong việc đánh giá điều kiện kinh tế, nó cũng đóng vai trò như một chỉ số quan trọng về xu hướng có thể trong tương lai về việc làm và đầu tư trong lĩnh vực này.
Ghi Chú Thêm
Chỉ số này hoạt động như một công cụ đo lường đồng thời trong kinh tế, phản ánh các điều kiện trong thời gian thực trong bối cảnh sản xuất, kết nối với các xu hướng kinh tế rộng lớn hơn như tăng trưởng GDP và tỷ lệ việc làm. Nó thường được so sánh với các chỉ số khác, bao gồm sản xuất công nghiệp và đơn đặt hàng của nhà máy, để cung cấp một cái nhìn tổng quát hơn về động lực kinh tế và khả năng sử dụng công suất.
Tăng giá hay Giảm giá cho Tiền tệ và Cổ phiếu
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho USD, Tích cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
-0,4%
-0,2%
0,4%
-0,2%
0,3%
0,3%
1%
0,9%
0,3%
0,1%
0,6%
-0,1%
0,1%
0,5%
-0,2%
0,6%
0,2%
0,4%
0,4%
0,2%
0,5%
-0,7%
-0,3%
-0,5%
-0,5%
-0,3%
-0,4%
-0,1%
0,5%
-0,3%
0,9%
0,3%
-0,7%
0,6%
-0,3%
-0,2%
0%
-0,1%
0,4%
0,2%
1%
0,2%
0,9%
0,3%
-0,4%
0,6%
-0,3%
0,1%
0,2%
-0,4%
0,5%
0,3%
1,2%
0,2%
0,8%
0,3%
-1,1%
0,5%
-0,5%
0%
0,1%
-0,5%
0,1%
0%
0,2%
0,1%
0,3%
0,4%
-0,8%
-0,1%
-0,7%
-0,3%
0,2%
-0,4%
0,4%
0,1%
-0,1%
0,3%
0,1%
0,1%
0,4%
0,5%
0%
-0,5%
0,5%
-0,3%
0%
-0,2%
-0,3%
0,1%
0,1%
0,9%
1%
0,1%
-0,8%
0,9%
-0,5%
-0,1%
0,6%
-0,4%
0,1%
-0,2%
1,3%
0,3%
1%
0,8%
-1,8%
0,2%
-1,3%
-0,3%
-1,1%
-1%
-0,6%
-0,1%
0,3%
-0,5%
0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
0,4%
0,2%
0,4%
0,2%
0,1%
0%
0,6%
0,1%
0,7%
0,2%
-0,4%
0,5%
-0,5%
-0,1%
-0,5%
-0,4%
-0,1%
0,3%
0,8%
-0,4%
0,8%
0,4%
0,8%
0,4%
0,9%
0,6%
1,2%
0,3%
1,2%
0,6%
0,1%
0,6%
0,2%
0,3%
-0,1%
-0,1%
-0,3%
0,5%
0,6%
-0,8%
0,7%
0,7%
1,4%
1,2%
0,7%
-0,7%
0,5%
-0,7%
0,1%
-0,4%
-0,8%
0,2%
0,4%
1,6%
-0,2%
1,4%
0,6%
-0,3%
0,8%
-0,1%
0,2%
0,9%
-0,3%
0,9%
0,6%
-0,1%
0,3%
0,4%
0,4%
3,1%
2,7%
4%
-3,7%
-1,3%
-3,1%
-0,1%
1,2%
-3%
1%
0,7%
0,9%
0,3%
0,9%
0,5%
0,8%
0,4%
0,8%
0,3%
1,1%
0,5%
1%
1%
0,1%
-0,3%
0,7%
1,2%
-1%
1%
1,2%
3,9%
-0,2%
3,4%
3%
7,4%
0,4%
7,2%
5,6%
3,8%
1,6%
3,8%
4,6%
-15,5%
-0,8%
-13,7%
-13%
-5,5%
-0,7%
-6,3%
-3,2%
-0,1%
-3,1%
0,1%
0,3%
-0,2%
-0,2%
-0,1%
-0,1%
0,1%
0,2%
-0,2%
1%
0,4%
1,1%
0,7%
-0,7%
0,4%
-0,6%
-0,6%
-0,5%
-0,5%
-0,2%
0,6%
-0,3%
0,5%
0,2%
-0,4%
0,3%
-0,4%
-0,1%
0,6%
-0,3%
0,4%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
-0,5%
0,1%
-0,5%
0,1%
0%
-0,6%
0%
0,1%
-0,3%
-0,1%
-0,4%
0,3%
-0,5%
-0,7%
-0,9%
0,1%
0,8%
-1%
1,1%
0,3%
0,1%
0,8%
0%
0,3%
-0,1%
-0,3%