Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
United States USD

United States ISM Non-Manufacturing PMI

Va chạm:
Cao

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-3,3
| USD
Thật sự:
51,2
Dự báo: 54,5
Previous/Revision:
55,1
Period: Mar
What Does It Measure?
Chỉ số PMI Phi sản xuất ISM đo lường sức khỏe kinh tế của lĩnh vực phi sản xuất ở Hoa Kỳ, cụ thể tập trung vào các dịch vụ như bán lẻ, tài chính và chăm sóc sức khỏe. Nó đánh giá các thành phần quan trọng như hoạt động kinh doanh, đơn đặt hàng mới, việc làm và giao hàng của nhà cung cấp, với chỉ số trên 50 cho thấy sự mở rộng và dưới 50 cho thấy sự thu hẹp.
Frequency
Chỉ số PMI Phi sản xuất ISM được công bố hàng tháng, thường vào ngày làm việc thứ ba của tháng, và được coi là ước tính sơ bộ có thể được điều chỉnh trong các báo cáo sau.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi chặt chẽ chỉ số PMI Phi sản xuất ISM vì nó là một chỉ báo quan trọng về điều kiện kinh tế và tâm lý trong lĩnh vực dịch vụ, ảnh hưởng đến giá tài sản trong các loại tiền tệ (như USD), cổ phiếu và trái phiếu. Một PMI cao hơn mong đợi có thể tác động tích cực đến thị trường bằng cách cho thấy sự tăng trưởng kinh tế, trong khi các chỉ số yếu hơn có thể dẫn đến tâm lý giảm giá.
What Is It Derived From?
Chỉ số này được rút ra từ một cuộc khảo sát các giám đốc mua sắm và cung ứng trong hơn 400 doanh nghiệp phi sản xuất trên toàn ngành, với các phản hồi viên đánh giá điều kiện kinh doanh của họ và cung cấp thông tin dựa trên mô hình chỉ số phân phối. Số PMI cuối cùng phản ánh một điểm số có trọng số dựa trên các phản hồi khảo sát, sử dụng các tiêu chuẩn ngành đã được thiết lập để đảm bảo tính nhất quán và độ chính xác.
Description
Chỉ số PMI Phi sản xuất ISM được xuất bản dưới dạng chỉ số phân phối kết hợp nhiều yếu tố như hoạt động kinh doanh, đơn đặt hàng mới và việc làm thành một con số duy nhất. Báo cáo sơ bộ thường thu hút sự chú ý của thị trường hơn do sự công bố kịp thời của nó, trong khi các số liệu cuối cùng cung cấp một cái nhìn tinh chỉnh về lĩnh vực dịch vụ sau khi phân tích, cho phép điều chỉnh kỳ vọng và chiến lược của các nhà giao dịch.
Additional Notes
Chỉ số PMI Phi sản xuất ISM thường được coi là một chỉ số đồng thời, vì nó phản ánh các điều kiện công nghiệp hiện tại nhưng cũng có thể cung cấp thông tin về các xu hướng kinh tế trong tương lai. Nó thường được so sánh với chỉ số PMI Sản xuất, và cùng nhau, chúng tạo ra một bức tranh toàn diện hơn về nền kinh tế Hoa Kỳ, ảnh hưởng đến các kỳ vọng về chi tiêu của người tiêu dùng và tăng trưởng kinh tế tổng thể.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho USD, Tích cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho USD, Tiêu cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
51,2
54,5
55,1
-3,3
55,1
54,5
55,2
0,6
55,2
50,4
49,2
4,8
49,6
55
56,5
-5,4
56,5
53,3
54,4
3,2
54,4
55,5
56,7
-1,1
56,7
56
56,9
0,7
56,9
55,1
56,7
1,8
56,7
53,5
55,3
3,2
55,3
54,3
55,9
1
55,9
56,4
57,1
-0,5
57,1
58,5
58,3
-1,4
58,3
58,4
56,5
-0,1
56,5
61
59,9
-4,5
59,9
59,5
62,3
0,4
62
66,9
69,1
-4,9
69,1
65
66,7
4,1
66,7
62
61,9
4,7
61,9
60
61,7
1,9
61,7
61,5
64,1
0,2
64,1
60,5
60,1
3,6
60,1
63,5
64
-3,4
64
63
62,7
1
62,7
64,3
63,7
-1,6
63,7
59
55,3
4,7
55,3
58,7
58,7
-3,4
58,7
56,8
57,7
1,9
57,2
54,6
55,9
2,6
55,9
56
56,6
-0,1
56,6
57,5
57,8
-0,9
57,8
56,3
56,9
1,5
56,9
57
58,1
-0,1
58,1
55
57,1
3,1
57,1
50,1
45,4
7
45,4
44
41,8
1,4
41,8
32
52,5
9,8
52,5
44
57,3
8,5
57,3
54,9
55,5
2,4
55,5
55
54,9
0,5
55
54,5
53,9
0,5
53,9
54,5
54,7
-0,6
54,7
53,5
52,6
1,2
52,6
55
56,4
-2,4
56,4
54
53,7
2,4
53,7
55,5
55,1
-1,8
55,1
55,9
56,9
-0,8
56,9
55,5
55,5
1,4
55,5
57
56,1
-1,5
56,1
58
59,7
-1,9
59,7
57,3
56,7
2,4
56,7
57,2
58
-0,5
57,6
59
60,7
-1,4
60,7
59,2
60,3
1,5
60,3
59,3
61,6
1
61,6
58
58,5
3,6
58,5
56,8
55,7
1,7
55,7
58,6
59,1
-2,9
59,1
58,3
58,6
0,8
58,6
57,5
56,8
1,1
56,8
58,1
58,8
-1,3
58,8
59
59,5
-0,2
59,5
59
59,9
0,5
59,9
56,5
56
3,4
55,9
57,6
57,4
-1,7
57,4
59
60,1
-1,6
60,1
58,5
59,8
1,6
59,8
55,5
55,3
4,3
55,3
55,4
53,9
-0,1
53,9
57
57,4
-3,1
57,4
56,5
56,9
0,9
56,9
57
57,5
-0,1
57,5
55,8
55,2
1,7
55,2
57
57,6
-1,8
57,6
56,5
56,5
1,1
56,5
57
56,6
-0,5
57,2
57,6
57,2
-0,4
57,2
55,4
54,8
1,8
54,8
56
57,1
-1,2
57,1
53
51,4
4,1
51,4
55
55,5
-3,6
55,5
56
56,5
-0,5
56,5
53,3
52,9
3,2
52,9
55,5
55,7
-2,6
55,7
54,7
54,5
1
54,5
54
53,4
0,5
53,4
53,2
53,5
0,2
53,5
55,1
55,8
-1,6
55,3
56
55,9
-0,7
55,9
58
59,1
-2,1
59,1
56,5
56,9
2,6
56,9
58
59
-1,1
59
58,1
60,3
0,9
60,3
56,2
56
4,1
56
56,2
55,7
-0,2
55,7
57
57,8
-1,3
57,8
56,5
56,5
1,3