Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
Euro Area EUR

Euro Area Inflation Rate MoM Final

Va chạm:
Cao
Source: EUROSTAT

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
0,6%
Dự báo: 0,6%
Previous/Revision:
0,6%
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period: May
What Does It Measure?
Lạm phát khu vực Euro đo lường sự thay đổi giá của một giỏ hàng hóa và dịch vụ trong khu vực euro, phản ánh rõ rệt sức mua của đồng euro và chi phí sinh hoạt của người tiêu dùng. Chỉ số này chủ yếu tập trung vào tỷ lệ lạm phát, đánh giá các thành phần như giá tiêu dùng, lạm phát cơ bản (không bao gồm thực phẩm và năng lượng), và tác động tổng thể đến sự ổn định kinh tế.
Frequency
Tỷ lệ lạm phát khu vực Euro được phát hành hàng tháng, với con số cuối cùng thường có sẵn vào giữa tháng sau đó, sau các kết quả sơ bộ.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch rất chú ý đến tỷ lệ lạm phát vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB), có thể tác động đến lãi suất, giá trị của đồng euro (đặc biệt) và tâm lý thị trường tổng thể. Lạm phát cao hơn mong đợi có thể dẫn đến điều kiện tăng giá trên thị trường chứng khoán, trong khi hỗ trợ sự tăng cường của đồng euro, trong khi lạm phát yếu hơn có thể có hiệu ứng ngược lại.
What Is It Derived From?
Tỷ lệ lạm phát được rút ra từ Chỉ số Giá tiêu dùng Hài hòa (HICP), được tính toán dựa trên một cuộc khảo sát về giá tiêu dùng trong các danh mục khác nhau, bao gồm thực phẩm, vận chuyển và dịch vụ. Dữ liệu thu thập sử dụng phương pháp chuẩn hóa giữa các quốc gia thành viên khu vực euro, đảm bảo một cách tiếp cận nhất quán trong việc đo lường sự thay đổi giá cả.
Description
Tỷ lệ lạm phát khu vực Euro được báo cáo dưới dạng tỷ lệ phần trăm thay đổi năm so với năm (YoY), cung cấp cái nhìn sâu sắc về các xu hướng giá dài hạn và giảm thiểu sự biến động theo mùa trong chi tiêu của người tiêu dùng. Phương pháp báo cáo này được ưa thích vì nó cung cấp cái nhìn rõ ràng hơn về áp lực lạm phát theo thời gian, điều này rất quan trọng cho việc ra quyết định kinh tế và phân tích.
Additional Notes
Tỷ lệ lạm phát này hoạt động như một chỉ số kinh tế đồng thời, phản ánh các điều kiện kinh tế hiện tại và hỗ trợ dự đoán kinh tế. Nó thường được so sánh với tỷ lệ lạm phát quốc gia trong các quốc gia khu vực euro và là một thành phần quan trọng trong việc hiểu các động lực kinh tế rộng lớn hơn trong khu vực.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho Euro, Tiêu cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
0,6%
0,6%
0,6%
0,6%
0,6%
0,4%
0,4%
0,5%
-0,3%
-0,1%
-0,3%
-0,3%
0,4%
0,4%
0,4%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0%
-0,1%
0%
0%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,6%
0,6%
0,6%
0,8%
0,8%
0,8%
0,6%
0,6%
0,6%
-0,4%
-0,4%
-0,4%
0,2%
0,2%
0,2%
-0,6%
-0,6%
-0,5%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
0,3%
0,3%
0,3%
0,5%
0,5%
0,6%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
0,3%
0,3%
0,3%
0%
0%
0%
0,6%
0,6%
0,7%
0,9%
-0,1%
0,9%
0,9%
0,8%
0,8%
0,8%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
-0,4%
-0,4%
-0,3%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
1,5%
1,5%
1,5%
1,2%
1,2%
1,2%
0,6%
0,6%
0,5%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,6%
0,6%
0,6%
2,4%
2,4%
2,5%
0,9%
-0,1%
0,9%
0,9%
0,3%
0,3%
0,3%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,5%
0,8%
-0,1%
0,8%
0,8%
0,5%
0,5%
0,5%
0,4%
0,4%
0,4%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,6%
0,6%
0,6%
0,9%
0,9%
0,9%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,3%
0,3%
0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
-0,4%
-0,4%
-0,4%
-0,4%
-0,4%
-0,3%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,3%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
0,3%
0,3%
0,3%
0,5%
0,5%
0,5%
0,2%
0,2%
0,2%
-1%
0,2%
0,2%
1,1%