Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
United States USD

United States Core PCE Price Index YoY

Va chạm:
Cao

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
2,5%
Dự báo: 2,5%
Previous/Revision:
2,7%
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period: May
What Does It Measure?
Chỉ số giá chi tiêu cá nhân (PCE) không bao gồm thực phẩm và năng lượng đo lường sự thay đổi hàng năm trong giá mà người tiêu dùng phải trả cho hàng hóa và dịch vụ. Nó chủ yếu tập trung vào việc đánh giá xu hướng lạm phát và hành vi chi tiêu của người tiêu dùng, phục vụ như một chỉ số quan trọng cho Cục Dự trữ Liên bang để đánh giá chính sách tiền tệ.
Frequency
Chỉ số PCE cốt lõi được phát hành hàng tháng và thường ra mắt vào ngày làm việc cuối cùng của tháng sau tháng tham chiếu.
Why Do Traders Care?
Các trader theo dõi Chỉ số PCE cốt lõi một cách chặt chẽ vì kết quả của nó có thể ảnh hưởng đáng kể đến dự đoán của thị trường về các điều chỉnh lãi suất trong tương lai của Cục Dự trữ Liên bang. Một chỉ số cao hơn mong đợi cho thấy lạm phát đang gia tăng, điều này có thể dẫn đến việc tăng lãi suất, ảnh hưởng đến các loại tiền tệ như USD, giá cổ phiếu, và lợi suất trái phiếu.
What Is It Derived From?
Chỉ số được tính toán từ một cuộc khảo sát rộng rãi về chi tiêu của người tiêu dùng, thu thập dữ liệu về giá cả từ nhiều cơ sở bán lẻ và nhà cung cấp dịch vụ khác nhau. Tính toán sử dụng phương pháp chỉ số chuỗi, dựa trên một trung bình có trọng số của những thay đổi trong các danh mục giá cả, cho phép nó phản ánh chính xác hành vi của người tiêu dùng.
Description
Chỉ số PCE cốt lõi thường cung cấp một ước lượng tạm thời sau đó là một báo cáo cuối cùng; các số liệu tạm thời dựa trên dữ liệu có sẵn sớm và có thể được điều chỉnh trong các thông báo tiếp theo để tăng độ chính xác. Chỉ số lạm phát hàng tháng này được báo cáo theo năm (YoY) để loại bỏ tác động tính mùa vụ và cung cấp cái nhìn sâu sắc về các xu hướng lạm phát lâu dài, làm cho nó trở thành một chỉ số quan trọng cho các nhà hoạch định chính sách và nhà phân tích kinh tế.
Additional Notes
Chỉ số PCE cốt lõi phục vụ như một chỉ báo hàng đầu về áp lực lạm phát trong nền kinh tế rộng lớn hơn và thường được theo dõi cùng với các chỉ số kinh tế khác như Chỉ số giá tiêu dùng (CPI). Sự xác định của nó như một chỉ báo kinh tế đồng thời đặt nó bên cạnh các chỉ số phản ánh hiệu suất kinh tế hiện tại.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho USD, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Một giọng điệu diều hâu: Tín hiệu lãi suất cao hơn do lo ngại về lạm phát thường tốt cho USD nhưng xấu cho Cổ phiếu do chi phí vay cao hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
2,5%
2,5%
2,7%
2,6%
2,6%
3%
2,8%
2,7%
2,7%
0,1%
2,6%
2,6%
2,9%
2,8%
2,8%
2,8%
2,8%
2,9%
2,8%
-0,1%
2,8%
2,8%
2,7%
2,7%
2,6%
2,7%
0,1%
2,7%
2,7%
2,6%
2,6%
2,7%
2,6%
-0,1%
2,6%
2,5%
2,6%
0,1%
2,6%
2,6%
2,8%
2,8%
2,8%
2,8%
2,8%
2,6%
2,8%
0,2%
2,8%
2,8%
2,9%
2,8%
2,8%
2,9%
2,9%
3%
3,2%
-0,1%
3,2%
3,3%
3,4%
-0,1%
3,5%
3,5%
3,7%
3,7%
3,7%
3,8%
3,9%
3,9%
4,3%
4,2%
4,2%
4,1%
4,1%
4,2%
4,6%
-0,1%
4,6%
4,7%
4,7%
-0,1%
4,7%
4,6%
4,6%
0,1%
4,6%
4,5%
4,7%
0,1%
4,6%
4,7%
4,7%
-0,1%
4,7%
4,3%
4,6%
0,4%
4,4%
4,4%
4,7%
4,7%
4,7%
5%
5%
5%
5,2%
5,1%
5,2%
4,9%
-0,1%
4,9%
4,7%
4,7%
0,2%
4,6%
4,7%
4,8%
-0,1%
4,8%
4,7%
4,7%
0,1%
4,7%
4,8%
4,9%
-0,1%
4,9%
4,9%
5,2%
5,2%
5,3%
5,3%
-0,1%
5,4%
5,5%
5,2%
-0,1%
5,2%
5,1%
4,9%
0,1%
4,9%
4,8%
4,7%
0,1%
4,7%
4,5%
4,2%
0,2%
4,1%
4,1%
3,7%
3,6%
3,7%
3,6%
-0,1%
3,6%
3,6%
3,6%
3,6%
3,6%
3,6%
3,5%
3,7%
3,4%
-0,2%
3,4%
3,4%
3,1%
3,1%
2,9%
1,9%
0,2%
1,8%
1,8%
1,4%
1,4%
1,5%
1,5%
-0,1%
1,5%
1,4%
1,4%
0,1%
1,5%
1,3%
1,4%
0,2%
1,4%
1,5%
1,4%
-0,1%
1,4%
1,4%
1,6%
1,5%
1,7%
1,4%
-0,2%
1,6%
1,4%
1,4%
0,2%
1,3%
1,2%
1,1%
0,1%
0,9%
1%
1%
-0,1%
1%
0,9%
1%
0,1%
1%
1,1%
1,7%
-0,1%
1,7%
1,6%
1,8%
0,1%
1,6%
1,7%
1,5%
-0,1%
1,6%
1,6%
1,5%
1,6%
1,6%
1,7%
1,6%
1,7%
1,7%
-0,1%
1,7%
1,7%
1,8%
1,8%
1,8%
1,7%
1,6%
1,6%
1,6%
1,6%
1,7%
1,5%
-0,1%
1,6%
1,6%
1,6%
1,6%
1,6%
1,5%
1,7%
1,8%
1,8%
-0,1%
1,6%
1,7%
1,7%
-0,1%
1,8%
1,9%
2%
-0,1%
1,9%
1,9%
1,9%
1,9%
1,9%
1,8%
1,8%
1,9%
1,9%
-0,1%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
1,9%
1,9%
2%
1,9%
-0,1%
2%
1,9%
1,8%
0,1%
1,8%
1,8%
1,8%
1,9%
1,9%
1,6%
1,6%
1,6%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,4%
1,4%
1,4%
1,4%
1,3%
1,3%
1,3%
1,3%
1,4%
1,4%
-0,1%
1,4%
1,4%
1,5%
1,5%
1,3%
1,5%
0,2%
1,4%
1,4%
1,5%
1,5%
1,5%
1,6%
1,6%
1,8%
1,8%
1,7%
1,8%
0,1%
1,7%
1,8%
1,7%
-0,1%
1,7%
1,7%
1,7%
1,6%
1,8%
1,7%
1,7%
1,7%
1,6%
1,7%
0,1%
1,7%
1,7%
1,6%
1,6%
1,6%
1,6%
1,6%
1,6%
1,6%
1,6%
1,6%
1,6%
1,6%
1,6%
1,7%
1,7%
1,7%
1,7%
1,5%
1,4%
1,4%
1,3%
1,3%
1,3%
1,3%
1,3%
1,3%
1,2%
1,2%
0,1%
1,2%
1,3%
1,3%
1,3%