Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
Germany EUR

Germany GfK Consumer Confidence

Va chạm:
Cao
Source: GfK Group

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Big Surprise:
5,4
| EUR
Thật sự:
-20,6
Dự báo: -26
Previous/Revision:
-24,3
Period: May

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: -19
Period: Jun
Nó Đo Lường Gì?
Chỉ số Niềm Tin Người Tiêu Dùng GfK đo lường mức độ tin tưởng của người tiêu dùng vào tình hình kinh tế của Đức, phản ánh rõ ràng sự sẵn lòng chi tiêu của họ. Nó tập trung chủ yếu vào những kỳ vọng của người tiêu dùng về tình hình tài chính cá nhân, tình hình kinh tế tổng thể và các khoản mua sắm lớn, với các chỉ số chính bao gồm kỳ vọng về thu nhập và sự sẵn lòng mua sắm.
Tần Suất
Chỉ số Niềm Tin Người Tiêu Dùng GfK được phát hành hàng tháng, cung cấp các số liệu sơ bộ sau đó sẽ được hoàn thiện vào cuối tháng, thường được công bố vào khoảng cuối tháng trước.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi sát chỉ số Niềm Tin Người Tiêu Dùng GfK vì nó là một chỉ báo hàng đầu về xu hướng chi tiêu của người tiêu dùng, điều này rất quan trọng cho sự tăng trưởng kinh tế. Sự thay đổi trong niềm tin của người tiêu dùng có thể ảnh hưởng đáng kể đến thị trường, tác động đến đồng Euro (EUR), cổ phiếu và các tài sản khác, trong đó sự gia tăng cho thấy sức mạnh kinh tế trong tương lai, và sự giảm có thể gợi ý về sự yếu kém.
Nó Được Tạo Ra Từ Đâu?
Chỉ số này được xây dựng từ các cuộc khảo sát được thực hiện trên khoảng 2.000 người tiêu dùng ở Đức, tập trung vào ý kiến của họ về tình hình kinh tế hiện tại và tương lai. Nó sử dụng một cách tiếp cận định tính, nơi các người trả lời cung cấp thông tin về kỳ vọng tài chính của họ, sau đó được cân chỉnh và tổng hợp thành một điểm số chỉ số.
Mô Tả
Chỉ số Niềm Tin Người Tiêu Dùng GfK cung cấp một cái nhìn tổng quan về tâm lý người tiêu dùng so với các giai đoạn trước; nó làm nổi bật những thay đổi tiềm ẩn trong hành vi tiêu dùng có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh tế. Báo cáo này là một thước đo quan trọng để đánh giá mức độ tự tin trong nền kinh tế Đức, ảnh hưởng đến cả dự báo kinh doanh và quyết định chính sách của chính phủ.
Ghi Chú Bổ Sung
Chỉ số này được coi là một chỉ báo kinh tế hàng đầu, thường cung cấp những tín hiệu sớm về xu hướng chi tiêu của người tiêu dùng có thể xảy ra trong nền kinh tế rộng lớn hơn. Phân tích chỉ số này cùng với các chỉ số khác, chẳng hạn như doanh số bán lẻ hoặc chỉ số quản lý mua hàng, có thể cung cấp một cái nhìn toàn diện hơn về sức khỏe kinh tế và hành vi người tiêu dùng.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
-20,6
-26
-24,3
5,4
-24,5
-23
-24,6
-1,5
-24,7
-21,4
-22,6
-3,3
-22,4
-20
-21,4
-2,4
-21,3
-22,5
-23,1
1,2
-23,3
-18,6
-18,4
-4,7
-18,3
-20,5
-21
2,2
-21,2
-21,5
-21,9
0,3
-22
-18
-18,6
-4
-18,4
-21
-21,6
2,6
-21,8
-18,9
-21
-2,9
-20,9
-22,5
-24
1,6
-24,2
-25,9
-27,3
1,7
-27,4
-27,9
-28,8
0,5
-29
-29
-29,6
-29,7
-24,5
-25,4
-5,2
-25,1
-27
-27,6
1,9
-27,8
-27,9
-28,3
0,1
-28,1
-26,6
-26,7
-1,5
-26,5
-26
-25,6
-0,5
-25,5
-24,3
-24,6
-1,2
-24,4
-24,7
-25,2
0,3
-25,4
-23
-24,4
-2,4
-24,2
-24
-25,8
-0,2
-25,7
-27,9
-29,3
2,2
-29,5
-29,2
-30,6
-0,3
-30,5
-30,4
-33,8
-0,1
-33,9
-33
-37,6
-0,9
-37,8
-38
-40,1
0,2
-40,2
-39,6
-41,9
-0,6
-41,9
-41,9
-42,8
-42,5
-39
-36,8
-3,5
-36,5
-31,8
-30,9
-4,7
-30,6
-28,9
-27,7
-1,7
-27,4
-27,6
-26,2
0,2
-26
-26
-26,6
-26,5
-16
-15,7
-10,5
-15,5
-14
-8,1
-1,5
-8,1
-6,3
-6,7
-1,8
-6,7
-7,8
-6,9
1,1
-6,8
-2,7
-1,8
-4,1
-1,6
-0,5
1
-1,1
0,9
-0,5
0,4
1,4
0,3
-1,6
-1,1
1,9
-1,2
-0,7
-0,4
-0,5
-0,3
1
-0,3
-1,3
-0,3
-4
-6,9
3,7
-7
-5,2
-8,6
-1,8
-8,8
-3,5
-6,1
-5,3
-6,2
-11,9
-12,7
5,7
-12,9
-14,3
-15,5
1,4
-15,6
-7,9
-7,5
-7,7
-7,3
-8,8
-6,8
1,5
-6,7
-5
-3,2
-1,7
-3,1
-2,8
-1,7
-0,3
-1,6
-1
-1,7
-0,6
-1,8
1,2
-0,2
-3
-0,3
-5
-9,4
4,7
-9,6
-12
-18,6
2,4
-18,9
-18,3
-23,1
-0,6
-23,4
-1,8
2,3
-21,6
2,7
7,1
8,3
-4,4
9,8
9,8
9,9
9,9
9,6
9,7
0,3
9,6
9,8
9,7
-0,2
9,7
9,6
9,6
0,1
9,6
9,8
9,8
-0,2
9,9
9,7
9,7
0,2
9,7
9,6
9,7
0,1
9,7
9,7
9,8
9,8
10
10,1
-0,2
10,1
10,4
10,2
-0,3
10,4
10,3
10,4
0,1
10,4
10,8
10,7
-0,4
10,8
10,8
10,8
10,8
10,3
10,5
0,5
10,4
10,3
10,4
0,1
10,4
10,5
10,6
-0,1
10,6
10,5
10,6
0,1
10,6
10,5
10,5
0,1
10,5
10,6
10,6
-0,1
10,6
10,7
10,7
-0,1
10,7
10,6
10,7
0,1
10,7
10,8
10,8
-0,1
10,8
10,8
10,9
10,9
10,7
10,8
0,2
10,8
10,9
11
-0,1
11
10,8
10,8
0,2
10,8
10,8
10,7
10,7
10,8
10,7
-0,1
10,7
10,8
10,8
-0,1
10,8
11
10,9
-0,2
10,9
10,8
10,8
0,1
10,8
10,6
10,6
0,2
10,6
10,4
10,4
0,2
10,4
10,2
10,2
0,2
10,2
9,9
9,8
0,3
9,8
10
10
-0,2
10
10,1
10,2
-0,1
10,2
10
9,9
0,2
9,9
9,9
9,8
9,8
9,7
9,7
0,1
9,7
10
10
-0,3
10
10,2
10,2
-0,2
10,2
9,9
10
0,3
10
9,9
10,1
0,1
10,1
9,8
9,8
0,3
9,8
9,7
9,7
0,1
9,7
9,4
9,4
0,3
9,4
9,5
9,5
-0,1
9,5
9,3
9,4
0,2
9,4
9,3
9,4
0,1
9,4
9,3
9,3
0,1
9,3
9,2
9,4
0,1