Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
United States USD

United States ISM Non-Manufacturing New Orders

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Surprise:
USD-9,8
Thật sự:
52,2
Dự báo: 62
Previous/Revision:
62,6
Period: Thg4 2023
What Does It Measure?
Chỉ số Đơn đặt hàng Mới Phi sản xuất ISM đo lường mức độ đơn đặt hàng mới được đặt với các nhà cung cấp phi sản xuất và đánh giá nhu cầu dịch vụ trong nền kinh tế Mỹ, bao gồm các lĩnh vực như tài chính, chăm sóc sức khỏe và bán lẻ. Chỉ số này đóng vai trò như một chỉ báo thiết yếu về hoạt động kinh tế trong lĩnh vực dịch vụ, các lĩnh vực chính liên quan bao gồm sản xuất, việc làm và lạm phát, với các chỉ số trên 50 cho thấy sự mở rộng và dưới 50 cho thấy sự suy thoái.
Frequency
Chỉ số Đơn đặt hàng Mới Phi sản xuất ISM được công bố hàng tháng vào ngày làm việc đầu tiên của tháng và được coi là một ước tính sơ bộ.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi Chỉ số Đơn đặt hàng Mới Phi sản xuất ISM do khả năng của nó trong việc báo hiệu các xu hướng kinh tế sắp tới, với các kết quả mạnh hơn mong đợi cho thấy nhu cầu tiêu dùng mạnh mẽ và có thể dẫn đến tâm lý tích cực trên thị trường chứng khoán và tiền tệ. Ngược lại, các kết quả yếu kém có thể có tác động tiêu cực đến các tài sản chính như USD và cổ phiếu, vì chúng gợi ý động lực kinh tế đang chậm lại.
What Is It Derived From?
Chỉ số này được xây dựng từ một cuộc khảo sát được thực hiện trên các giám đốc mua hàng và cung ứng trong lĩnh vực phi sản xuất trên nhiều ngành khác nhau, với khoảng 400 người tham gia cung cấp thông tin về đơn đặt hàng mới, mức tồn kho và việc làm. Các kết quả được tính toán bằng phương pháp chỉ số phân kỳ, trong đó một chỉ số trên 50 cho thấy sự tăng trưởng, và các phản hồi khảo sát được tính trọng số dựa trên đóng góp ngành.
Description
Chỉ số Đơn đặt hàng Mới Phi sản xuất ISM đóng vai trò như một chỉ báo kinh tế đồng thời, phản ánh điều kiện kinh doanh hiện tại trong lĩnh vực dịch vụ và gián tiếp dự đoán các xu hướng việc làm và chi tiêu của người tiêu dùng trong tương lai. Nó được công bố hàng tháng và phản ánh những thay đổi kịp thời trong tâm lý kinh doanh, mà các nhà giao dịch và nhà hoạch định chính sách theo dõi chặt chẽ để phân tích sức khỏe kinh tế.
Additional Notes
Chỉ số Đơn đặt hàng Mới Phi sản xuất ISM đóng một vai trò quan trọng trong bối cảnh các chỉ báo kinh tế rộng hơn như GDP và số liệu việc làm, thường có tương quan tích cực với sự tự tin của người tiêu dùng. Là một chỉ báo đồng thời, nó cung cấp những cái nhìn ngay lập tức về hiệu suất của lĩnh vực dịch vụ và có thể báo trước các xu hướng trong các biện pháp kinh tế liên quan.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho USD, Tích cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho USD, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Tín hiệu ôn hòa: Báo hiệu lãi suất thấp hơn hoặc hỗ trợ kinh tế, thường có lợi cho Đô la nhưng không có lợi cho Cổ phiếu do chi phí vay mượn rẻ hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
52,2
62
62,6
-9,8
62,6
58,2
60,4
4,4
60,4
47
45,2
13,4
45,2
54
56
-8,8
56
54
56,5
2
56,5
59,5
60,6
-3
60,6
61,1
61,8
-0,5
61,8
58
59,9
3,8
59,9
52
55,6
7,9
55,6
57
57,6
-1,4
57,6
53
54,6
4,6
54,6
60,2
60,1
-5,6
60,1
56,3
56,1
3,8
56,1
62
61,7
-5,9
61,7
60
62,1
1,7
61,5
67
69,7
-5,5
69,7
68
69,7
1,7
69,7
63
63,5
6,7
63,5
61
63,2
2,5
63,2
63,7
63,7
62,1
62,1
63
63,9
-0,9
63,9
63,3
63,2
0,6
63,2
68
67,2
-4,8
67,2
53
51,9
14,2
51,9
59,9
61,8
-8
61,8
58
58,6
3,8
58,5
55,1
57,2
3,4
57,2
57
58,8
0,2
58,8
61
61,5
-2,2
61,5
55
56,8
6,5
56,8
58
67,7
-1,2
67,7
57,4
61,6
10,3
61,6
45
41,9
16,6
41,9
38
32,9
3,9
32,9
52,9
52,9
63,1
63,1
55,6
56,2
7,5
56,2
55,8
55,3
0,4
54,9
56,5
57,1
-1,6
57,1
54,7
55,6
2,4
55,6
53,2
53,7
2,4
53,7
59,1
60,3
-5,4
60,3
53,8
54,1
6,5
54,1
55,2
55,8
-1,1
55,8
58
58,6
-2,2
58,6
54,4
58,1
4,2
58,1
59,5
59
-1,4
59
65,2
65,2
57,7
57,7
62,7
62,7
62,5
62,5
61,5
61,5
61,6
61,6
60,4
60,4
57
57
63,2
63,2
60,5
60,5
60
60
59,5
59,5
64,8
64,8
62,7
62,7
54,3
54,3
58,7
58,7
62,8
62,8
63
63
57,1
57,1
55,1
55,1
60,5
60,5
57,7
57,7
63,2
63,2
58,9
58,9
61,2
61,2
58,6
58,6
60,7
61,6
57
57
57,7
57,7
60
60
51,4
51,4
60,3
60,3
59,9
59,9
54,2
54,2
59,9
59,9
56,7
56,7
55,5
55,5
56,5
56,5
58,9
58,2
57,5
57,5
62
56,7
63,4
63,4
63,8
63,8
58,3
58,3
57,9
57,9
58,25
59,2
-0,35
59,2
57,8