Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
United States USD

United States Net Long-term TIC Flows

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Big Surprise:
USD117,6B
| USD
Thật sự:
$161,8B
Dự báo: $44,2B
Previous/Revision:
$112,9B
Period: Thg5 2025

Bản phát hành Tiếp theo:

Dự báo:
Period: Thg6 2025
What Does It Measure?
Dòng TIC (Treasury International Capital) lâu dài ròng của Hoa Kỳ đo lường các thương vụ mua ròng chứng khoán dài hạn của Hoa Kỳ bởi các nhà đầu tư nước ngoài. Nó đánh giá nhu cầu đối với trái phiếu kho bạc và các chứng khoán khác của Hoa Kỳ, điều này rất quan trọng để hiểu rõ đầu tư nước ngoài vào nền kinh tế Hoa Kỳ, và các chỉ số chính bao gồm các giao dịch mua và bán tài sản của Hoa Kỳ trong một khoảng thời gian cụ thể.
Frequency
Báo cáo này được phát hành hàng tháng, thường được công bố vào ngày làm việc thứ 15 của tháng sau tháng báo cáo.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi Dòng TIC lâu dài ròng vì nó cung cấp cái nhìn sâu sắc về dòng vốn nước ngoài vào Hoa Kỳ, ảnh hưởng trực tiếp đến sức mạnh của đồng đô la Mỹ và ảnh hưởng đến lãi suất. Một dòng vốn ròng cao hơn mong đợi có thể tích cực cho đô la và cổ phiếu, trong khi dòng vốn thấp hơn mong đợi có thể cho thấy sự giảm cầu đối với tài sản của Hoa Kỳ, ảnh hưởng bất lợi đến tâm lý thị trường.
What Is It Derived From?
Dòng TIC được suy diễn từ các báo cáo do các tổ chức tài chính và các thực thể khác nắm giữ chứng khoán của Hoa Kỳ gửi đi. Phép tính liên quan đến việc theo dõi và cộng tổng các giao dịch mua và bán chứng khoán dài hạn của các nhà đầu tư nước ngoài, áp dụng các phương pháp được Bộ Tài chính phê duyệt.
Description
Chỉ số kinh tế này cung cấp cái nhìn tổng quan về động thái đầu tư xuyên biên giới, tập trung vào các giao dịch trong chứng khoán dài hạn. Nó phục vụ như một thước đo quan trọng về sự tự tin của nhà đầu tư nước ngoài vào các thị trường tài chính Hoa Kỳ, phản ánh các tác động kinh tế rộng lớn hơn, chẳng hạn như lãi suất và sự ổn định tỷ giá hối đoái.
Additional Notes
Dòng TIC lâu dài ròng hoạt động như một thước đo kinh tế đồng thời, vì nó phản ánh hành vi đầu tư nước ngoài hiện tại và liên quan đến các xu hướng kinh tế rộng lớn hơn. Nó thường được phân tích cùng với các chỉ số khác như cân đối thanh toán và đầu tư trực tiếp nước ngoài để đánh giá tâm lý kinh tế tổng thể và các xu hướng đầu tư toàn cầu.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho USD, Tích cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho USD, Tiêu cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
$161,8B
$44,2B
$112,9B
$117,6B
$112B
$35,2B
$-42,2B
$76,8B
$-45,2B
$101.1M
$75B
$72B
$149,1B
$53,2B
$-77,1B
$79B
$159,9B
$159,1B
$-80,9B
$152,3B
$216,1B
$216,1B
$114,3B
$108,8B
$101,8B
$111,4B
$137,9B
$135,4B
$54,9B
$80,5B
$80,5B
$96,1B
$56,3B
$-54,1B
$39,8B
$-54,6B
$98,4B
$123,3B
$-153B
$123,1B
$69B
$102,6B
$54,1B
$100,5B
$89,3B
$62,9B
$11,2B
$71,5B
$40,2B
$14B
$31,3B
$36,1B
$158,6B
$160,2B
$42,6B
$99,7B
$117,6B
$126,1B
$3,4B
$3,3B
$45,8B
$0,9B
$-42,5B
$-1,7B
$89,4B
$62,2B
$-91,1B
$63,5B
$76,8B
$9,5B
$-13,3B
$8,8B
$116,5B
$186B
$-107,7B
$195,9B
$107,2B
$23,6B
$88,7B
$25,8B
$110,2B
$127,8B
$-84,4B
$127,8B
$205,6B
$133,3B
$56,6B
$71B
$31,9B
$31,9B
$152,8B
$152,8B
$171,5B
$171,5B
$67,8B
$67,8B
$117,7B
$118B
$198,3B
$197,9B
$28,2B
$21,4B
$169,7B
$21,4B
$121,8B
$121,8B
$155,3B
$155,3B
$87,2B
$87,7B
$23,1B
$23,1B
$141,7B
$141,7B
$58,8B
$58,8B
$114,5B
$114,5B
$137,9B
$137,4B
$7,1B
$7,1B
$26,7B
$26,3B
$79,3B
$79,3B
$2B
$2B
$110,9B
$110,9B
$-30B
$-30,2B
$100,7B
$100,7B
$262,4B
$262,2B
$4,3B
$4,2B
$91B
$90,8B
$121B
$121B
$149,2B
$149,2B
$51,9B
$51,9B
$108,9B
$108,9B
$27,8B
$27,8B
$11,3B
$10,8B
$25,2B
$113B
$-14,4B
$113B
$118,1B
$127B
$-130,8B
$-128,4B
$-111,6B
$-112,6B
$49,6B
$49,4B
$46,3B
$21,8B
$3,1B
$20,9B
$28,4B
$85,6B
$-7,5B
$85,6B
$25,5B
$27,1B
$60,1B
$22,9B
$34,5B
$31,5B
$-11,6B
$32,5B
$22,6B
$49,5B
$9,9B
$49,5B
$20,4B
$-41,2B
$29,1B
$-41,1B
$23,1B
$83,8B
$-64,2B
$84,3B
$100,6B
$99,1B
$4,4B
$4,6B
$94,7B
$3,5B
$32,3B
$46,9B
$-28,8B
$46,9B
$6,5B
$-25,9B
$40,4B
$-28,4B
$36,3B
$51,9B
$-64,7B
$51,9B
$43,4B
$-7,2B
$8,5B
$-7,2B
$-48,3B
$-48,3B
$32,08B
$37,6B
$31,9B
$31,3B
$29,9B
$30,8B
$1,4B
$30,8B
$46,2B
$131,7B
$-15,4B
$131,8B
$50,3B
$66,7B
$81,5B
$74,8B
$65,1B
$-36,5B
$9,7B
$-36,5B
$32,3B
$45,5B
$-68,8B
$45,6B
$34,3B
$94B
$11,3B
$93,9B
$58,5B
$61,8B
$35,4B
$61,8B
$52B
$49B
$9,8B
$49B
$43,3B
$61,4B
$5,7B
$62,1B
$40,2B
$23,3B
$21,9B
$27,3B
$50,3B
$57,5B
$-23B
$57,5B
$50,1B
$26,2B
$7,4B
$23,2B
$57,6B
$80,9B
$-34,4B
$80,9B
$34,6B
$73,2B
$46,3B
$67,2B
$14,3B
$1,2B
$52,9B
$1,3B
$42,3B
$34,4B
$-41B
$34,4B
$28,3B
$91,9B
$6,1B
$91,9B
$20,3B
$9,7B
$71,6B
$1,8B
$37,3B
$59,7B
$-35,5B
$59,8B
$68,3B
$53,1B
$-8,5B
$53,4B
$12,4B
$5,9B
$41B
$6,3B
$13,4B
$-12,9B
$-7,1B
$-12,9B
$19,1B
$34,4B
$-32B
$30,8B
$21,3B
$9,3B
$9,5B
$9,4B
$99B
$-26,2B
$-89,6B
$-26,2B
$33B
$45,5B
$-59,2B
$48,3B
$44,6B
$102,8B
$3,7B
$103,9B
$30,2B
$-0,5B
$73,7B
$-3,6B
$39,9B
$40,8B
$-43,5B
$41,1B
$-12,2B
$-67,4B
$53,3B
$-79,6B
$22,5B
$78,1B
$-102,1B
$78,1B
$36,5B
$72,6B
$41,6B
$72B
$-32,2B
$-11,9B
$104,2B
$-12B
$3,2B
$-29,4B
$-15,2B
$-29,4B
$38B
$31,4B
$-67,4B
$31,4B
$-17,7B
$-16,6B
$32,4B
$33,6B
$-49B
$33,6B
$52,6B
$20,8B
$-19B
$20,4B
$27,6B
$7,7B
$-7,2B
$7,7B
$27,5B
$103,1B
$-19,8B
$103,1B
$37,3B
$93B
$65,8B
$93B
$40,1B
$54,4B
$52,9B
$53,9B
$24,9B
$25,6B
$29B
$17,6B
$61B
$20,9B
$-43,4B