Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
Germany EUR

Germany Unemployed Persons

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-0,006M
| EUR
Thật sự:
2,972M
Dự báo: 2,978M
Previous/Revision:
2,963M
Period: Jun

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period: Jul
Điều Gì Được Đo Lường?
Số lượng người thất nghiệp ở Đức đo lường tổng số cá nhân đang tích cực tìm kiếm việc làm nhưng không thể tìm được việc. Chỉ số này tập trung vào động lực thị trường lao động, phản ánh những lĩnh vực chính như khả năng có việc làm, sức khỏe kinh tế và sự tự tin của người tiêu dùng.
Tần suất
Báo cáo này được công bố hàng tháng, với ngày công bố thường rơi vào ngày làm việc đầu tiên của tháng sau kỳ báo cáo.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi chặt chẽ các số liệu thất nghiệp vì chúng có tác động quan trọng đến tăng trưởng kinh tế và chính sách tiền tệ, ảnh hưởng đến các tài sản như Euro và cổ phiếu Đức. Một tỷ lệ thất nghiệp cao thường báo hiệu sự yếu kém của nền kinh tế, làm suy giảm tâm lý thị trường, trong khi các số liệu thấp hơn mong đợi có thể tăng cường sự tự tin, dẫn đến hành động tăng giá trên thị trường tiền tệ và cổ phiếu.
Nó Được Tính Từ Đâu?
Tỷ lệ thất nghiệp được tính toán từ dữ liệu thu thập thông qua Cơ quan Việc làm Liên bang Đức, cơ quan này sử dụng các cuộc khảo sát hộ gia đình và những người tìm việc đã đăng ký để đo lường tình trạng việc làm và sự tham gia vào lực lượng lao động. Phép tính dựa trên các định nghĩa của Tổ chức Lao động Quốc tế, đảm bảo tính chuẩn hóa trong báo cáo.
Mô Tả
Các số liệu thất nghiệp đại diện cho một chỉ số quan trọng của thị trường lao động, tiết lộ tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động đang thất nghiệp và tích cực tìm kiếm việc làm. Chỉ số này phục vụ như một chỉ báo hàng đầu về hiệu suất kinh tế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hành vi chi tiêu của người tiêu dùng tiềm năng và sức khỏe kinh tế tổng thể.
Ghi Chú Bổ Sung
Các số liệu thất nghiệp là một chỉ báo đồng thời, thường phản ánh các điều kiện kinh tế rộng lớn hơn bên cạnh tỷ lệ tăng trưởng GDP và sản xuất công nghiệp. Việc so sánh các số liệu này với các chỉ số khác, như tỷ lệ việc làm ở các quốc gia EU khác, là rất quan trọng để đánh giá hiệu suất kinh tế khu vực và xu hướng.
Tăng Giá Hay Giảm Giá Đối Với Tiền Tệ và Cổ Phiếu
Thấp hơn mong đợi: Tăng giá cho Euro, Tăng giá cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
2,972M
2,978M
2,963M
-0,006M
2,963M
2,932M
2,93M
0,031M
2,922M
2,937M
2,922M
-0,015M
2,922M
2,892M
2,886M
0,03M
2,886M
2,891M
2,88M
-0,005M
2,88M
2,876M
2,869M
0,004M
2,869M
2,87M
2,86M
-0,001M
2,86M
2,876M
2,856M
-0,016M
2,856M
2,825M
2,823M
0,031M
2,823M
2,824M
2,801M
-0,001M
2,801M
2,814M
2,799M
-0,013M
2,802M
2,796M
2,784M
0,006M
2,781M
2,77M
2,762M
0,011M
2,762M
2,88M
2,732M
-0,118M
2,732M
2,73M
2,719M
0,002M
2,719M
2,733M
2,714M
-0,014M
2,713M
2,709M
2,701M
0,004M
2,694M
2,718M
2,696M
-0,024M
2,703M
2,732M
2,698M
-0,029M
2,702M
2,693M
2,68M
0,009M
2,678M
2,661M
2,648M
0,017M
2,642M
2,65M
2,632M
-0,008M
2,63M
2,621M
2,61M
0,009M
2,604M
2,625M
2,608M
-0,021M
2,61M
2,592M
2,582M
0,018M
2,573M
2,58M
2,564M
-0,007M
2,567M
2,549M
2,54M
0,018M
2,54M
2,511M
2,52M
0,029M
2,509M
2,509M
2,507M
2,498M
2,5M
2,51M
-0,002M
2,52M
2,55M
2,533M
-0,03M
2,538M
2,537M
2,521M
0,001M
2,518M
2,54M
2,51M
-0,022M
2,51M
2,519M
2,497M
-0,009M
2,497M
4,481M
2,463M
-1,984M
2,463M
2,457M
2,417M
0,006M
2,417M
2,28M
2,284M
0,137M
2,285M
2,278M
2,287M
0,007M
2,287M
2,277M
2,301M
0,01M
2,298M
2,287M
2,316M
0,011M
2,312M
2,328M
2,345M
-0,016M
2,345M
2,395M
2,393M
-0,05M
2,405M
2,408M
2,428M
-0,003M