Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
New Zealand NZD

New Zealand ANZ Business Confidence

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Big Surprise:
-16,4
| NZD
Thật sự:
36,6
Dự báo: 53
Previous/Revision:
49,3
Period: May

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 45
Period: Jun
What Does It Measure?
Chỉ số Niềm tin Doanh nghiệp ANZ đo lường tâm lý của các doanh nghiệp ở New Zealand về điều kiện kinh tế, cung cấp cái nhìn về kỳ vọng của họ đối với nền kinh tế, việc làm và đầu tư. Chỉ số này chủ yếu tập trung vào tâm lý doanh nghiệp tổng thể và đánh giá các lĩnh vực chính như triển vọng sản xuất, ý định đầu tư và lợi nhuận dự kiến, với các giá trị trên không cho thấy sự lạc quan và dưới không cho thấy sự bi quan.
Frequency
Chỉ số Niềm tin Doanh nghiệp ANZ được công bố hàng tháng, thường vào cuối mỗi tháng, và đại diện cho ước lượng sơ bộ có thể bị điều chỉnh trong các báo cáo sau.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch chú ý đến chỉ số Niềm tin Doanh nghiệp ANZ vì nó là một chỉ báo sớm về sức khỏe kinh tế ở New Zealand, ảnh hưởng đến kỳ vọng đối với đồng đô la New Zealand (NZD), cổ phiếu và tâm lý thị trường rộng hơn. Một số đọc cao hơn dự kiến có thể củng cố niềm tin vào NZD và cổ phiếu, trong khi một số đọc yếu hơn có thể dẫn đến tâm lý bi quan và có khả năng giảm giá tài sản.
What Is It Derived From?
Chỉ số này được rút ra từ một cuộc khảo sát của một nhóm đa dạng các doanh nghiệp New Zealand, ghi lại phản hồi từ các nhà quản lý trong nhiều lĩnh vực khác nhau về kỳ vọng của họ đối với nền kinh tế. Sử dụng phương pháp chỉ số khuếch tán, các kết quả khảo sát được trọng số để phản ánh kích thước và đại diện theo lĩnh vực của các doanh nghiệp tham gia, tạo điều kiện cho một cái nhìn tổng thể về tâm lý doanh nghiệp.
Description
Chỉ số Niềm tin Doanh nghiệp ANZ là một chỉ báo kinh tế quan trọng phản ánh triển vọng của các doanh nghiệp New Zealand cho các tháng tới. Vì nó cung cấp cái nhìn về hoạt động kinh tế tương lai, nó được coi là một chỉ báo dẫn đường, với những thay đổi trong tâm lý thường đi trước sự thay đổi trong các mức độ hoạt động liên quan đến sản xuất, đầu tư và việc làm.
Additional Notes
Chỉ số Niềm tin Doanh nghiệp ANZ là một biện pháp kinh tế dẫn đường có liên quan đến các chỉ số khác như niềm tin người tiêu dùng và tâm lý sản xuất. Mối quan hệ của nó với các xu hướng kinh tế rộng hơn khiến nó trở nên thiết yếu cho việc đánh giá các điều kiện kinh tế tương lai trong New Zealand và có thể chỉ ra những thay đổi tiềm năng trong lập trường chính sách tiền tệ của nước này.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Lạc quan cho NZD, Lạc quan cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Bi quan cho NZD, Bi quan cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
36,6
53
49,3
-16,4
49,3
50
57,5
-0,7
57,5
58
58,4
-0,5
58,4
56
54,4
2,4
54,4
62,6
62,3
-8,2
62,3
60
64,9
2,3
64,9
66
65,7
-1,1
65,7
55
60,9
10,7
60,9
43
50,6
17,9
50,6
20
27,1
30,6
27,1
4,5
6,1
22,6
6,1
10,2
11,2
-4,1
11,2
15
14,9
-3,8
14,9
24
22,9
-9,1
22,9
34
34,7
-11,1
34,7
38
36,6
-3,3
36,6
30
33,2
6,6
33,2
33
30,8
0,2
30,8
19
23,4
11,8
23,4
1
1,5
22,4
1,5
5
-3,7
-3,5
-3,7
-1,9
-13,1
-1,8
-13,1
-22
-18
8,9
-18
-28,1
-31,1
10,1
-31,1
-43,4
-43,8
12,3
-43,8
-41
-43,4
-2,8
-43,4
-40
-43,3
-3,4
-43,3
-46
-52
2,7
-52
-66
-70,2
14
-70,2
-52
-57,1
-18,2
-57,1
-38
-42,7
-19,1
-42,7
-32
-36,7
-10,7
-36,7
-42
-47,8
5,3
-47,8
-55
-56,7
7,2
-56,7
-65
-62,6
8,3
-62,6
-59
-55,6
-3,6
-55,6
-38
-42
-17,6
-42
-30,7
-41,9
-11,3
-41,9
-55,9
-51,8
14
-23,2
-2,3
-16,4
-20,9
-16,4
-7,6
-13,4
-8,8
-7,2
-7
-14,2
-0,2
-14,2
-6
-3,8
-8,2
-3,8
1,2
-0,6
-5
9,4
-7,5
-6,9
16,9
-28,5
-40,5
-41,8
12
-41,8
-33
-31,8
-8,8
-31,8
-31
-34,4
-0,8
-34,4
-38
-41,8
3,6
-41,8
-60
-66,6
18,2
-66,6
-73
-63,5
6,4
-63,5
-24,1
-19,4
-39,4
-19,4
-7,9
-13,2
-11,5
-13,2
-13,6
-26,4
0,4
-26,4
-30,8
-42,4
4,4
-42,4
-54,1
-53,5
11,7
-53,5
-58,5
-52,3
5
-52,3
-49,5
-44,3
-2,8
-44,3
-34,9
-38,1
-9,4
-38,1
-22,7
-32
-15,4
-32
-42,7
-37,5
10,7
-37,5
-42,8
-38
5,3
-38
-24,3
-30,9
-13,7
-30,9
-22
-24,1
-8,9
-24,1
-36
-37,1
11,9
-37,1
-36
-37,1
-1,1
-37,1
-40
-38,3
2,9
-38,3
-57
-50,3
18,7
-50,3
-38,1
-44,9
-12,2
-44,9
-37,7
-39
-7,2
-39
-27,8
-27,2
-11,2
-27,2
-19,8
-23,4
-7,4
-23,4
-17
-20
-6,4
-20
-16
-19
-4
-19
-30,4
-37,8
11,4
-37,8
-20
-39,3
-17,8
-39,3
-6
-10,1
-33,3
-10,1%
-4%
0%
-6,1%
0
17,8
18,3
-17,8
18,3
20,5
19,4
-2,2
19,4
26,7
24,8
-7,3
24,8
15,1
14,9
9,7
14,9
12,5
11
2,4
11
11,7
11,3
-0,7
11,3
15,9
16,6
-4,6
16,6
21,4
21,7
-4,8
21,7
25,7
20,5
-4
20,5
25,1
24,5
-4,6
24,5
31,2
27,9
-6,7
27,9
25
15,5
2,9
15,5
12,28
16
3,22
16
21,8
20,2
-5,8
20,2
12,33
11,3
7,87
11,3
7,26
6,2
4,04
6,2
4,1
3,2
2,1
3,2
7,5
7,1
-4,3
7,1
24,21
23
-17,11
23
10,65
14,6
12,35
14,6
11
10,5
3,6
10,5
-11,64
-18,9
22,14
-18,9
-30,03
-29,1
11,13
-29,1%
-12,31%
-15,3%
-16,79%
-15,3
-5,8
-2,3
-9,5
-2,3
18,4
15,7
-20,7
15,7
28,73
30,2
-13,03