Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
United States USD

United States Core PCE Price Index MoM

Va chạm:
Cao

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Big Surprise:
0,1%
| USD
Thật sự:
0,2%
Dự báo: 0,1%
Previous/Revision:
0,1%
Period: May

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 0,1%
Period: Jun
Những gì nó đo lường?
Chỉ số giá tiêu dùng cá nhân cốt lõi (Core PCE Price Index) đo lường sự thay đổi giá cả của hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng ở Hoa Kỳ mua, loại trừ các mặt hàng thực phẩm và năng lượng do tính biến động của chúng. Nó tập trung vào việc đánh giá xu hướng lạm phát cơ bản, cung cấp cái nhìn rộng hơn về mô hình chi tiêu của người tiêu dùng và mức giá tổng thể.
Tần suất
Chỉ số giá PCE cốt lõi được phát hành hàng tháng và bao gồm các ước tính sơ bộ có thể được sửa đổi sau để phản ánh các con số cuối cùng, thường được công bố vào ngày làm việc cuối cùng của tháng sau tháng quan sát.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch chú ý đến chỉ số giá PCE cốt lõi vì đây là thước đo lạm phát ưa thích của Cục Dự trữ Liên bang, ảnh hưởng trực tiếp đến chính sách tiền tệ và quyết định lãi suất. Một con số cao hơn mong đợi thường có lợi cho đồng USD và thị trường tài chính, trong khi một con số thấp hơn có thể dẫn đến tâm lý tiêu cực vì nó có thể báo hiệu nhu cầu yếu hơn hoặc áp lực lạm phát thấp hơn.
Nó được lấy từ đâu?
Chỉ số giá PCE cốt lõi được phát sinh từ dữ liệu thu thập thông qua các cuộc khảo sát về hộ gia đình và doanh nghiệp, sau đó được điều chỉnh để tính đến sự thay đổi trong mô hình tiêu dùng và lạm phát. Nó áp dụng phương pháp tính trọng số chuỗi để tính toán những thay đổi giá cả, hiệu quả trong việc nắm bắt sự thay đổi trong hành vi tiêu dùng và phản ánh một rổ hàng hóa và dịch vụ đại diện.
Mô Tả
Chỉ số giá PCE phân biệt với các thước đo lạm phát khác bằng cách sử dụng một loạt chi tiêu rộng hơn và thực tế là nó điều chỉnh cho những thay đổi trong mô hình tiêu dùng của hộ gia đình, phản ánh một bức tranh động hơn về các yếu tố giá cả tiêu dùng. Chỉ số này được báo cáo theo hình thức tháng theo tháng (MoM), cho phép các nhà phân tích và giao dịch đánh giá những thay đổi giá ngắn hạn và nhanh chóng xác định sự thay đổi trong áp lực lạm phát.
Ghi chú bổ sung
Chỉ số này được coi là chỉ báo chậm (lagging indicator), vì nó phản ánh các mô hình tiêu dùng và thay đổi giá trong quá khứ. Nó được theo dõi sát sao bên cạnh các chỉ số lạm phát khác, chẳng hạn như Chỉ số Giá tiêu dùng (CPI), để cung cấp cái nhìn toàn diện về bối cảnh kinh tế và xu hướng lạm phát tiềm năng cả ở khu vực và toàn cầu.
Tăng giá hoặc giảm giá cho tiền tệ và cổ phiếu
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho USD, Tiêu cực cho cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho USD, Tích cực cho cổ phiếu. Âm hưởng diều hâu: Báo hiệu lãi suất cao hơn hoặc lo ngại về lạm phát, thường có lợi cho USD nhưng không tốt cho cổ phiếu do chi phí vay cao hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0%
0,1%
0,5%
-0,1%
0,4%
0,3%
0,3%
0,1%
0,3%
0,3%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,2%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,2%
0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,3%
0,2%
0,3%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,5%
0,4%
0,4%
0,1%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,2%
0,1%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,3%
0,3%
0,3%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,3%
0,3%
0,3%
0,4%
0,4%
0,3%
0,3%
0,1%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,4%
0,5%
-0,1%
0,6%
0,4%
0,4%
0,2%
0,3%
0,3%
0,2%
0,2%
0,2%
0,3%
0,2%
0,3%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,5%
0,5%
0,6%
0,5%
0%
0,1%
0,1%
0,3%
0,6%
-0,2%
0,6%
0,5%
0,3%
0,1%
0,3%
0,4%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,4%
0,4%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,4%
0,5%
0,1%
0,4%
0,4%
0,2%
0,2%
0,2%
0,3%
0,3%
0,2%
0,3%
0,1%
0,3%
0,3%
0,5%
0,4%
0,6%
0,5%
-0,2%
0,5%
0,6%
0,7%
-0,1%
0,7%
0,6%
0,4%
0,1%
0,4%
0,3%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,3%
0,2%
0,3%
0,1%
0,3%
0,1%
0%
0,2%
0%
0,1%
0%
-0,1%
0%
0%
0,2%
0,2%
0,2%
0,3%
0,3%
0,3%
0,4%
0,3%
0,5%
0,3%
-0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0%
-0,4%
0,1%
-0,4%
-0,3%
0%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
0,2%
0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0%
0%
0,1%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,2%
0,1%
-0,1%
0%
0,1%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,2%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,1%
0%
0,1%
0%
0,1%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,2%
0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,3%
0,3%
0,3%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,1%
-0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,3%
0,3%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0%
0%
0,1%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,1%
0,2%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,2%
0,1%
0,1%
0%
0,1%
0,2%
-0,1%
0%
0,1%
0,2%
-0,1%
0,1%
0,2%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%