Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
Japan JPY

Japan Inflation Rate Ex-Food and Energy YoY

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
0,1%
Thật sự:
3%
Dự báo: 2,9%
Previous/Revision:
2,9%
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period: May
What Does It Measure?
Tỷ lệ lạm phát Nhật Bản không bao gồm thực phẩm và năng lượng YoY đo lường sự thay đổi phần trăm hàng năm về giá của hàng hóa và dịch vụ tại Nhật Bản, không bao gồm các danh mục dễ biến động là thực phẩm và năng lượng. Nó tập trung vào các xu hướng lạm phát cơ bản bằng cách đánh giá sự biến động về giá của hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng, nắm bắt các áp lực lạm phát ổn định hơn.
Frequency
Chỉ số này được công bố hàng tháng, với các ước lượng sơ bộ thường được công bố vào cuối tháng tiếp theo và được hoàn thiện vào quý tiếp theo.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch rất chú ý đến tỷ lệ lạm phát Nhật Bản không bao gồm thực phẩm và năng lượng YoY vì nó cung cấp cái nhìn về sức mua trong nước và chi phí sinh hoạt, ảnh hưởng đến quyết định chính sách tiền tệ. Các con số cao hơn mong đợi có thể thúc đẩy kỳ vọng về việc tăng lãi suất, ảnh hưởng tích cực đến đồng Yên Nhật và thị trường chứng khoán, trong khi các số liệu thấp hơn có thể làm dấy lên lo ngại về sự trì trệ kinh tế.
What Is It Derived From?
Số liệu lạm phát này được tính toán từ một giỏ hàng hóa và dịch vụ thu được từ mẫu chi tiêu của người tiêu dùng, với dữ liệu được thu thập thông qua các cuộc khảo sát của hộ gia đình. Chỉ số được tính toán thông qua một bình quân có trọng số của sự thay đổi giá, không bao gồm thực phẩm và năng lượng để giảm mức độ biến động từ các thành phần dễ biến động hơn.
Description
Tỷ lệ lạm phát Nhật Bản không bao gồm thực phẩm và năng lượng YoY cung cấp một cái nhìn rõ nét hơn về các xu hướng lạm phát dài hạn bằng cách tập trung vào các thành phần giá cả ổn định hơn, do đó hỗ trợ các đánh giá kinh tế. Vì nó xem xét sự thay đổi theo năm, nó giúp các nhà hoạch định chính sách và các nhà kinh tế đánh giá sự ổn định giá cả và hiệu quả của chính sách tiền tệ mà không bị ảnh hưởng bởi sự biến động theo mùa.
Additional Notes
Biện pháp lạm phát này thường được coi là một chỉ số lạm phát cốt lõi và đóng vai trò là một chỉ số kinh tế dẫn dắt có thể chỉ ra các sự thay đổi trong chính sách tiền tệ trong tương lai. Nó rất quan trọng trong việc đánh giá các xu hướng kinh tế rộng lớn hơn, đặc biệt liên quan đến hành vi tiêu dùng và sức khỏe kinh tế tổng thể không chỉ ở Nhật Bản mà còn là một yếu tố ảnh hưởng trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tăng giá cho JPY, Tăng giá cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Giảm giá cho JPY, Giảm giá cho Cổ phiếu. Tình huống ôn hòa: Thông điệp về lãi suất thấp hơn hoặc lo ngại về lạm phát thường tốt cho JPY nhưng xấu cho Cổ phiếu do chi phí vay mượn rẻ hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
3%
2,9%
2,9%
0,1%
2,9%
2,7%
2,6%
0,2%
2,6%
2,3%
2,5%
0,3%
2,5%
2,6%
2,4%
-0,1%
2,4%
2,6%
2,4%
-0,2%
2,4%
2,3%
2,3%
0,1%
2,3%
2%
2,1%
0,3%
2,1%
2%
2%
0,1%
2%
1,9%
1,9%
0,1%
1,9%
2,3%
2,2%
-0,4%
2,2%
2%
2,1%
0,2%
2,1%
2,3%
2,4%
-0,2%
2,4%
2,6%
2,9%
-0,2%
2,9%
3%
3,2%
-0,1%
3,2%
3,3%
3,5%
-0,1%
3,5%
3,2%
3,7%
0,3%
3,7%
3,8%
3,8%
-0,1%
3,8%
4%
4%
-0,2%
4%
4,3%
4,2%
-0,3%
4,2%
4,1%
4,3%
0,1%
4,3%
4,4%
4,3%
-0,1%
4,3%
4,3%
4,2%
4,2%
4,2%
4,3%
4,3%
4,2%
4,1%
0,1%
4,1%
3,9%
3,8%
0,2%
3,8%
3,6%
3,5%
0,2%
3,5%
3,3%
3,2%
0,2%
3,2%
3%
3%
0,2%
3%
3%
2,8%
2,8%
2,7%
2,5%
0,1%
2,5%
2%
1,8%
0,5%
1,8%
1,8%
1,6%
1,6%
1,2%
1,2%
0,4%
1,2%
0,9%
1%
0,3%
1%
0,8%
0,8%
0,2%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
-0,4%
-0,7%
1,2%
-0,7%
-0,9%
-1%
0,2%
-1%
-0,9%
-1,1%
-0,1%
-1,1%
-0,6%
-0,7%
-0,5%
-0,7%
-0,4%
-0,6%
-0,3%
-0,6%
-0,4%
-0,7%
-0,2%
-0,7%
-0,3%
-0,5%
-0,4%
-0,5%
-0,4%
-0,5%
-0,1%
-0,5%
-0,4%
-0,6%
-0,1%
-0,6%
-0,6%
-0,9%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
0,4%
-0,2%
-0,6%
-0,2%
0,3%
0,3%
-0,5%
0,3%
0,3%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
-0,3%
-0,4%
0,4%
-0,4%
-0,3%
-0,3%
-0,1%
-0,3%
-0,2%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,2%
0%
0%
0%
-0,1%
-0,1%
0,2%
0,4%
-0,3%
0,4%
0,5%
0,4%
-0,1%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,4%
0,6%
-0,2%
0,6%
0,6%
0,6%
0,9%
0,8%
-0,3%
0,8%
0,9%
0,9%
-0,1%
0,9%
0,8%
0,8%
0,1%
0,8%
0,6%
0,7%
0,2%
0,7%
0,5%
0,5%
0,2%
0,5%
0,6%
0,6%
-0,1%
0,6%
0,5%
0,6%
0,1%
0,6%
0,5%
0,5%
0,6%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,6%
0,6%
-0,1%
0,6%
0,4%
0,4%
0,2%
0,4%
0,4%
0,4%
0,3%
0,4%
0,1%
0,4%
0,4%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,3%
0,3%
0,3%
0,2%
0,2%
0,4%
0,3%
-0,2%
0,3%
0,3%
0,4%
0,4%
0,5%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,4%
0,4%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,2%
0,2%
0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
-0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
0%
0%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
0%
0%
0,2%
0,2%
0,3%
0,3%
0,4%
0,4%
0,6%
0,6%
0,7%
0,7%
0,7%
0,7%
0,8%
0,8%
0,7%
0,7%
0,8%
0,8%
0,9%
0,9%
0,7%
0,7%
0,8%
0,9%
-0,1%
0,9%
0,8%
0,8%
0,6%
0,6%
0,6%
0,6%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
2%
2%
2%