Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
Japan JPY

Japan Retail Sales YoY

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-0,4%
| JPY
Thật sự:
3,1%
Dự báo: 3,5%
Previous/Revision:
1,3%
Period: Mar

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 3,1%
Period: Apr
What Does It Measure?
Doanh số bán lẻ YoY (Năm trên Năm) của Nhật Bản đo lường sự thay đổi trong tổng giá trị doanh số được báo cáo bởi ngành bán lẻ ở Nhật Bản, cụ thể là đánh giá xu hướng chi tiêu của người tiêu dùng cho hàng hóa trong một khoảng thời gian xác định so với cùng kỳ năm trước. Chỉ số này chủ yếu tập trung vào tiêu dùng trong nước, phản ánh các xu hướng trong sản xuất, lạm phát và việc làm, vì nó đánh giá nhu cầu tiêu dùng và hành vi mua sắm.
Frequency
Dữ liệu Doanh số bán lẻ YoY được công bố hàng tháng, với các con số thường được công bố trong tuần đầu tiên của tháng tiếp theo; nó được coi là ước tính sơ bộ và có thể có sự điều chỉnh.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi Doanh số bán lẻ YoY của Nhật Bản vì nó cung cấp cái nhìn về xu hướng chi tiêu của người tiêu dùng, điều này rất quan trọng để đánh giá tăng trưởng kinh tế và sức khỏe tổng thể của nền kinh tế Nhật Bản; các số liệu doanh số mạnh hơn thường chỉ ra hoạt động kinh tế mạnh mẽ. Do đó, kết quả cao hơn mong đợi có thể tích cực cho Yên Nhật, trong khi các con số yếu hơn có thể ảnh hưởng tiêu cực đến tâm lý thị trường tiền tệ và chứng khoán.
What Is It Derived From?
Số liệu Doanh số bán lẻ YoY được thu thập từ một cuộc khảo sát các doanh nghiệp bán lẻ, bao gồm một loạt các đối tượng như cửa hàng bách hóa, siêu thị và các cửa hàng bán lẻ khác. Dữ liệu này được tổng hợp để cung cấp một bức tranh tổng thể về hiệu suất doanh số bán lẻ, sử dụng các trung bình điều chỉnh trọng số để tính đến sự khác biệt về quy mô và khối lượng doanh số giữa các lĩnh vực khác nhau.
Description
Số liệu Doanh số bán lẻ YoY so sánh tổng giá trị doanh số của tháng hiện tại với cùng tháng của năm trước, loại bỏ những biến động theo mùa và làm nổi bật các xu hướng dài hạn trong chi tiêu của người tiêu dùng. Thước đo này giúp các nhà phân tích rút ra các thông tin về áp lực lạm phát và khả năng thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng, vì nó phản ánh các điều kiện kinh tế rộng hơn.
Additional Notes
Doanh số bán lẻ YoY phục vụ như một chỉ báo kinh tế đồng thời, nghĩa là nó phản ánh tình trạng hiện tại của nền kinh tế và thường được so sánh với các chỉ báo khác như tỷ lệ tăng trưởng GDP và thống kê việc làm. Nó cũng được phân tích cùng với các báo cáo liên quan như Chỉ số Giá tiêu dùng (CPI) để cung cấp cái nhìn toàn diện về xu hướng lạm phát và sự tự tin của người tiêu dùng.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho JPY, Tích cực cho Chứng khoán. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho JPY, Tiêu cực cho Chứng khoán.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
3,1%
3,5%
1,3%
-0,4%
1,4%
2%
4,4%
-0,6%
3,9%
4%
3,5%
-0,1%
3,7%
3,2%
2,8%
0,5%
2,8%
1,7%
1,3%
1,1%
1,6%
2,2%
0,7%
-0,6%
0,5%
2,3%
3,1%
-1,8%
2,8%
2,3%
2,7%
0,5%
2,6%
2,9%
3,8%
-0,3%
3,7%
3,3%
2,8%
0,4%
3%
2%
2%
1%
2,4%
1,9%
1,1%
0,5%
1,2%
2,5%
4,7%
-1,3%
4,6%
3%
2,1%
1,6%
2,3%
2,3%
2,4%
2,1%
4,7%
5,4%
-2,6%
5,3%
5%
4,1%
0,3%
4,2%
5,9%
6,2%
-1,7%
5,8%
5,9%
7%
-0,1%
7%
6,6%
7%
0,4%
6,8%
5,4%
5,6%
1,4%
5,9%
5,9%
5,8%
5,7%
5,4%
5,1%
0,3%
5%
7%
6,9%
-2%
7,2%
5,8%
7,3%
1,4%
6,6%
5,8%
5%
0,8%
6,3%
4%
3,8%
2,3%
3,8%
3%
2,5%
0,8%
2,6%
3,7%
4,4%
-1,1%
4,3%
5%
4,8%
-0,7%
4,5%
4,1%
4,1%
0,4%
4,1%
2,8%
2,4%
1,3%
2,4%
1,9%
1,5%
0,5%
1,5%
2,8%
3,7%
-1,3%
3,6%
3,3%
3,1%
0,3%
2,9%
2,6%
0,7%
0,3%
0,9%
0,4%
-0,9%
0,5%
-0,8%
-0,3%
1,1%
-0,5%
1,6%
1,4%
1,2%
0,2%
1,4%
2,7%
1,9%
-1,3%
1,9%
1,7%
0,9%
0,2%
0,9%
1,1%
-0,5%
-0,2%
-0,6%
-2,3%
-3,2%
1,7%
-3,2%
-1%
2,4%
-2,2%
2,4%
2,1%
0,1%
0,3%
0,1%
0,2%
8,3%
-0,1%
8,2%
7,9%
11,9%
0,3%
12%
15,3%
5,2%
-3,3%
5,2%
4,7%
-1,5%
0,5%
-1,5%
-2,8%
-2,4%
1,3%
-2,4%
-2,6%
-0,2%
0,2%
-0,3%
-0,4%
0,6%
0,1%
0,7%
1,7%
6,4%
-1%
6,4%
-8,5%
-8,7%
14,9%
-8,7%
-7,7%
-1,9%
-1%
-1,9%
-3,5%
-2,9%
1,6%
-2,8%
-1,7%
3,9%
-1,1%
-1,2%
-6,5%
-12,5%
5,3%
-12,3%
-11,6%
-13,9%
-0,7%
-13,7%
-11,5%
-4,7%
-2,2%
-4,6%
-4,7%
1,6%
0,1%
1,7%
-1,2%
-0,4%
2,9%
-0,4%
-1,1%
-2,6%
0,7%
-2,6%
-1,8%
-2,1%
-0,8%
-2,1%
-1,7%
-7%
-0,4%
-7,1%
-4,4%
9,2%
-2,7%
9,1%
6,9%
1,8%
2,2%
2%
0,9%
-2%
1,1%
-2%
-0,8%
0,5%
-1,2%
0,5%
0,2%
1,3%
0,3%
1,2%
1,2%
0,4%
0,5%
0,8%
1%
-0,3%
1%
0,8%
0,6%
0,2%
0,4%
1,2%
0,6%
-0,8%
0,6%
1,1%
1,3%
-0,5%
1,3%
0,8%
1,4%
0,5%
1,4%
2,2%
3,6%
-0,8%
3,5%
2,6%
2,2%
0,9%
2,1%
1,6%
2,7%
0,5%
2,7%
2,1%
1,5%
0,6%
1,5%
1,2%
1,7%
0,3%
1,8%
1,6%
0,6%
0,2%
0,6%
1,3%
1,5%
-0,7%
1,6%
1%
1%
0,6%
1%
1,7%
1,7%
-0,7%
1,6%
1,7%
1,5%
-0,1%
1,6%
2,1%
3,6%
-0,5%
3,6%
2,1%
2,1%
1,5%
2,2%
1,2%
-0,2%
1%
-0,2%
-0,2%
2,3%
2,2%
2,5%
1,8%
-0,3%
1,7%
2,6%
1,8%
-0,9%
1,9%
1%
2,2%
0,9%
2,1%
2,3%
2,1%
-0,2%
2%
2,6%
3,2%
-0,6%
3,2%
2,3%
2,1%
0,9%
2,1%
1,5%
0,1%
0,6%
0,1%
0,5%
1%
-0,4%
1%
0,9%
0,7%
0,1%
0,6%
1,3%
1,7%
-0,7%
1,7%
0,9%
-0,2%
0,8%
-0,1%
-1,2%
-1,7%
1,1%
-1,9%
-1,8%
-2,2%
-0,1%
-2,1%
-1,8%
-0,2%
-0,3%
-0,2%
-0,9%
-1,3%
0,7%
-1,4%
-1,5%
-2,1%
0,1%
-1,9%
-1,6%
-0,9%
-0,3%
-0,8%
-1,2%
-1%
0,4%
-1,1%
-1,5%
0,4%
0,4%
0,5%
1,7%
-0,2%
-1,2%
-0,1%
0,5%
-1,1%
-0,6%
-1,1%
-0,1%
-1,1%
-1%
-1%
0,42%
1,8%
-1,42%
1,8%
0,8%
-0,1%
1%
-0,2%
0,4%
0,8%
-0,6%
0,8%
1,1%
1,8%
-0,3%
1,6%
1,1%
1%
0,5%
0,9%
0,5%
3%
0,4%
3%
2,3%
4,9%
0,7%
5%
5,4%
-9,7%
-0,4%