Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
Switzerland CHF

Switzerland Foreign Exchange Reserves

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Thật sự:
CHF702,895B
Dự báo:
Previous/Revision:
CHF725,551B
Period: Thg5 2025

Bản phát hành Tiếp theo:

Dự báo:
Period: Thg6 2025
Nó Đo Lường Gì?
Dự trữ Ngoại hối của Thụy Sĩ đo lường tài sản nắm giữ của quốc gia này về các loại tiền tệ và vàng nước ngoài, đánh giá khả năng của Thụy Sĩ trong việc quản lý tiền tệ và ổn định nền kinh tế trong những thời điểm bất ổn tài chính. Tập trung chính vào việc đánh giá hiệu quả chính sách tiền tệ và thanh khoản quốc tế, với các chỉ số chính bao gồm tổng tài sản dự trữ, thành phần của dự trữ và sự thay đổi trong định giá.
Tần Suất
Báo cáo này thường được phát hành hàng tháng, được công bố ngay sau khi kết thúc mỗi tháng, và cung cấp các con số cuối cùng thay vì ước lượng sơ bộ.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi Dự trữ Ngoại hối của Thụy Sĩ vì chúng phản ánh khả năng của ngân hàng trung ương trong việc ảnh hưởng đến giá trị của đồng franc Thụy Sĩ trên thị trường forex, ảnh hưởng đến các loại tiền tệ và hàng hóa. Dự trữ cao hơn có thể được coi là tín hiệu tích cực cho nền kinh tế Thụy Sĩ, góp phần vào triển vọng tăng giá cho CHF trong khi ảnh hưởng tích cực đến cổ phiếu Thụy Sĩ, đặc biệt là ở các công ty xuất khẩu.
Nó Xuất Phát Từ Đâu?
Dự trữ Ngoại hối được lấy từ việc quản lý dự trữ tiền tệ của Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ (SNB), được tính toán thông qua việc thu thập dữ liệu về tất cả các tài sản nắm giữ bằng tiền tệ nước ngoài, bao gồm tiền gửi, chứng khoán và hàng tồn kho vàng. Phương pháp tính toán bao gồm việc đánh giá cả khối lượng và giá trị thị trường của những tài sản này, sử dụng các tiêu chuẩn ngành để định giá.
Mô Tả
Trong bối cảnh này, dự trữ ngoại hối có liên quan như một thước đo kinh tế hàng đầu, chỉ ra tiềm năng can thiệp trong chính sách tiền tệ. Dự trữ cung cấp cái nhìn về sức khỏe và sự ổn định của nền kinh tế quốc gia, cho phép dự đoán về các chuyển động tiền tệ và cán cân thương mại trong tương lai.
Ghi Chú Bổ Sung
Những thay đổi trong mức độ dự trữ ngoại hối cũng có thể cung cấp cái nhìn về cán cân thương mại và dòng vốn của Thụy Sĩ, củng cố vị thế của rất πολλά trong nền kinh tế toàn cầu. Chỉ số này được theo dõi một cách chặt chẽ bên cạnh các báo cáo kinh tế khác, như cán cân thương mại và tỷ lệ lạm phát, để tạo thành bức tranh toàn diện về điều kiện kinh tế.
Tích Cực Hay Tiêu Cực Cho Tiền Tệ Và Cổ Phiếu
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho CHF, Tích cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
CHF702,895B
CHF725,551B
CHF725,616B
CHF735,44B
CHF735,371B
CHF736,437B
CHF736,392B
CHF735B
CHF730,872B
CHF1,392B
CHF731B
CHF690B
CHF724,7B
CHF41B
CHF724555B
CHF718,8B
CHF718727B
CHF723836,2B
CHF718,829B
CHF717B
CHF715,699B
CHF1,829B
CHF715,581B
CHF690B
CHF693,921B
CHF25,581B
CHF693,827B
CHF700B
CHF703,66B
CHF-6,173B
CHF703510B
CHF711838B
CHF711456B
CHF720B
CHF717695B
CHF710736B
CHF717,575B
CHF720,307B
CHF720,373B
CHF715,625B
CHF715,132B
CHF634B
CHF677,808B
CHF81,132B
CHF677,612B
CHF662,176B
CHF662,429B
CHF654,174B
CHF653,742B
CHF642,363B
CHF641,732B
CHF657,516B
CHF657,756B
CHF678,287B
CHF678,447B
CHF691B
CHF693,974B
CHF-12,553B
CHF694,337B
CHF698,066B
CHF697,599B
CHF721B
CHF725,177B
CHF-23,401B
CHF724,637B
CHF736B
CHF733,98B
CHF-11,363B
CHF734,116B
CHF728B
CHF732,892B
CHF6,116B
CHF732,205B
CHF740B
CHF743,01B
CHF-7,795B
CHF742,74B
CHF778B
CHF770,065B
CHF-35,26B
CHF770,597B
CHF781B
CHF785,284B
CHF-10,403B
CHF784,404B
CHF780B
CHF783,828B
CHF4,404B
CHF784,006B
CHF780B
CHF791,193B
CHF4,006B
CHF789,958B
CHF820B
CHF816,883B
CHF-30,042B
CHF817,156B
CHF800B
CHF806,114B
CHF17,156B
CHF807,13B
CHF855B
CHF859,34B
CHF-47,87B
CHF859,639B
CHF849,403B
CHF849,403B
CHF849,798B
CHF849,798B
CHF925,43B
CHF925,43B
CHF925,3B
CHF926,05B
CHF910,538B
CHF910,538B
CHF937,981B
CHF938,349B
CHF947,15B
CHF947,15B
CHF944,532B
CHF944,532B
CHF921,69B
CHF1006,4B
CHF1011,8B
CHF922,97B
CHF939,3B
CHF939,809B
CHF929,4B
CHF929,292B
CHF923,24B
CHF923,24B
CHF941,125B
CHF941,1B
CHF902,5B
CHF902,466B
CHF914,08B
CHF914,1B
CHF930,3B
CHF930,486B
CHF914,21B
CHF914,191B
CHF896,149B
CHF896,149B
CHF891,224B
CHF891,224B
CHF875,924B
CHF875,9B
CHF871,7B
CHF871,486B
CHF873,531B
CHF873,5B
CHF848,3B
CHF848,3B
CHF846,9B
CHF845,797B
CHF850,126B
CHF850,1B
CHF816,5B
CHF816,3B
CHF801B
CHF799,86B
CHF763,4B
CHF765,626B
CHF768,768B
CHF769B
CHF764B
CHF764B
CHF771B
CHF771B
CHF783B
CHF783B
CHF779B
CHF779B
CHF777B
CHF777B
CHF767B
CHF767B
CHF768B
CHF768B
CHF760B
CHF759B
CHF765B
CHF759B
CHF-6B
CHF760B
CHF772B
CHF772B
CHF756B
CHF756B
CHF751B
CHF739B
CHF5B
CHF738,751B
CHF745B
CHF742,395B
CHF-6,249B
CHF741B
CHF729B
CHF729B
CHF749B
CHF749B
CHF753,1B
CHF752B
CHF-4,1B
CHF753B
CHF743,1B
CHF740B
CHF9,9B
CHF740B
CHF727,5B
CHF731B
CHF12,5B
CHF731B
CHF752,2B
CHF750B
CHF-21,2B
CHF750B
CHF754,9B
CHF748B
CHF-4,9B
CHF749B
CHF735,6B
CHF741B
CHF13,4B
CHF741B
CHF707,9B
CHF757B
CHF33,1B
CHF757B
CHF720,9B
CHF738B
CHF36,1B
CHF738B
CHF721,2B
CHF733B
CHF16,8B
CHF732,761B
CHF735B
CHF732,034B
CHF-2,239B
CHF731,4B
CHF748,7B
CHF744,2B
CHF-17,3B
CHF744B
CHF736,6B
CHF738B
CHF7,4B
CHF738B
CHF745B
CHF742B
CHF-7B
CHF741,532B
CHF723,8B
CHF724,462B
CHF17,732B
CHF724,4B
CHF720,1B
CHF716,9B
CHF4,3B
CHF716,67B
CHF719,8B
CHF714,86B
CHF-3,13B
CHF714,3B
CHF694,3B
CHF693,7B
CHF20B
CHF693,5B
CHF692,5B
CHF694,2B
CHF1B
CHF693,7B
CHF704,1B
CHF696,6B
CHF-10,4B
CHF695,9B
CHF686,1B
CHF683,39B
CHF9,8B
CHF683,18B
CHF674,4B
CHF668,33B
CHF8,78B
CHF668,18B
CHF646,3B
CHF643,94B
CHF21,88B
CHF643,67B
CHF643,4B
CHF645,3B
CHF0,27B
CHF645,3B
CHF653B
CHF647,7B
CHF-7,7B
CHF647,99B
CHF632,3B
CHF630,35B
CHF15,69B