Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
United States USD

United States Overall Net Capital Flows

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Thật sự:
$284,7B
Dự báo:
Previous/Revision:
$-46,6B
Period: Thg4 2025

Bản phát hành Tiếp theo:

Dự báo:
Period: Thg5 2025
Điều Gì Được Đo Lường?
Dòng vốn ròng tổng thể đo lường dòng vào và ra ròng của vốn từ một quốc gia, cụ thể là Hoa Kỳ trong trường hợp này. Chỉ số này chủ yếu tập trung vào đầu tư nước ngoài vào nền kinh tế Mỹ và các khoản đầu tư của Mỹ ra nước ngoài, đánh giá các thành phần như đầu tư trực tiếp nước ngoài, đầu tư danh mục và các khoản đầu tư khác, qua đó phản ánh tâm lý nhà đầu tư và sức khỏe kinh tế tổng thể.
Tần Suất
Sự kiện này được báo cáo hàng tháng và bao gồm các ước tính sơ bộ thường được phát hành vào tuần thứ hai của tháng tiếp theo.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi dòng vốn ròng chặt chẽ vì chúng ảnh hưởng đáng kể đến giá trị tiền tệ và xu hướng thị trường chứng khoán; dòng vào ròng tích cực cho thấy sự tự tin mạnh mẽ của nhà đầu tư nước ngoài, có khả năng thúc đẩy đồng đô la Mỹ và cổ phiếu, trong khi dòng ra ròng có thể báo hiệu tình trạng rút vốn, ảnh hưởng bất lợi đến tâm lý thị trường. Thời gian công bố báo cáo này cung cấp những thông tin quan trọng cho việc dự đoán điều kiện kinh tế và đưa ra các quyết định đầu tư.
Nó Được Tính Toán Từ Đâu?
Việc tính toán dòng vốn ròng dựa trên dữ liệu được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm tài khoản thanh toán quốc tế, báo cáo vị trí đầu tư quốc tế và các cuộc khảo sát từ các cơ quan tài chính và doanh nghiệp tham gia vào các giao dịch vốn xuyên biên giới. Nó liên quan đến việc theo dõi cẩn thận các giao dịch vốn, được phân loại thành đầu tư trực tiếp, đầu tư danh mục và các công cụ tài chính khác.
Mô Tả
Dòng vốn ròng tổng thể rất quan trọng để hiểu động lực của chuyển động vốn quốc tế và ảnh hưởng của chúng đối với sự ổn định của tiền tệ và lãi suất. Các báo cáo sơ bộ phản ánh các ước tính ban đầu dựa trên dữ liệu hạn chế, trong khi các báo cáo cuối cùng cung cấp các con số đã xác nhận, cho phép các nhà phân tích và nhà đầu tư đánh giá độ chính xác của các câu chuyện kinh tế, với dữ liệu sơ bộ thường gây ra những thay đổi ngay lập tức trong kỳ vọng của thị trường.
Ghi Chú Bổ Sung
Chỉ số này chủ yếu phục vụ như một thước đo kinh tế dẫn dắt, cung cấp cái nhìn về hoạt động kinh tế trong tương lai bằng cách phản ánh sự tự tin của nhà đầu tư vào nền kinh tế Mỹ. Các xu hướng của nó có thể được so sánh với các chỉ số khác như cân bằng thương mại và tỷ lệ đầu tư trong nước, thiết lập một bối cảnh rộng hơn về sức khỏe kinh tế cả ở cấp quốc gia và so với các khu vực khác.
Tích Cực Hay Tiêu Cực Đối Với Tiền Tệ Và Cổ Phiếu
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho USD, Tích cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
$284,7B
$-46,6B
$-48,8B
$103,2B
$87,1B
$134,1B
$159,9B
$201,8B
$203,6B
$398,9B
$398,4B
$75,9B
$79,2B
$159,1B
$156,5B
$92B
$107,5B
$16,1B
$15,8B
$64,2B
$66,2B
$104,2B
$102,1B
$42B
$51,6B
$-30,8B
$-8,8B
$137,4B
$139,8B
$223,3B
$260,2B
$-62,2B
$-83,8B
$-64,8B
$-67,4B
$131B
$134,4B
$141,4B
$140,6B
$137,9B
$147,8B
$42,8B
$-161,6B
$105B
$-167,6B
$180,5B
$35,3B
$-348,1B
$48,4B
$129B
$56,7B
$13,7B
$28B
$183,2B
$183,1B
$26,7B
$28,6B
$213,4B
$213,1B
$179,3B
$179,9B
$30,4B
$30,9B
$277,2B
$275,6B
$154B
$153,5B
$22,3B
$22,1B
$194,5B
$182,5B
$-2,7B
$1,3B
$108,7B
$149,2B
$160,3B
$162,6B
$287,4B
$294,2B
$-53,8B
$-52,4B
$216,8B
$223,9B
$139,3B
$143B
$-27,3B
$-26,8B
$91,1B
$91B
$164,1B
$126B
$32B
$31,5B
$98,2B
$105,3B
$100,1B
$101,2B
$146,7B
$146,4B
$73,7B
$72,6B
$105,8B
$106,3B
$8B
$-0,6B
$114,7B
$214,1B
$-11,1B
$-10,4B
$-80,5B
$-79,9B
$-85B
$85B
$5,1B
$86,3B
$-89,5B
$-88,7B
$-9B
$-69,8B
$-79,7B
$-67,9B
$-35B
$-15,9B
$-32,9B
$-4,5B
$200B
$121,7B
$-204,5B
$125,3B
$355,3B
$349,9B
$-145B
$-14,3B
$494,9B
$-13,4B
$38,3B
$127,3B
$-51,7B
$122,9B
$-19,8B
$78,7B
$142,7B
$78,2B
$-0,4B
$77,3B
$78,6B
$73,1B
$51,7B
$-62B
$21,4B
$-48,3B
$28,7B
$-38,1B
$-77B
$-37,6B
$35,9B
$41,9B
$-73,5B
$70,5B
$66,6B
$43,3B
$3,9B
$43,8B
$9B
$21B
$34,8B
$1,7B
$-26,1B
$37,6B
$27,8B
$32,9B
$13,1B
$-9B
$19,8B
$-7,8B
$17B
$-5,6B
$-24,8B
$-8,1B
$-30,9B
$-21,5B
$22,8B
$-21,6B
$13,3B
$-143,7B
$-34,9B
$-143,7B
$-113,5B
$-33,1B
$32,1B
$31B
$46,8B
$42B
$2,5B
$-29,2B
$39,5B
$-29,1B
$127,9B
$108,1B
$-157B
$108,2B
$19,9B
$42,7B
$88,3B
$52,2B
$55,7B
$189,7B
$-3,5B
$114,5B
$-80B
$69,2B
$194,5B
$69,9B
$52,3B
$138,7B
$17,6B
$138,7B
$85,5B
$-43,6B
$53,2B
$-38,5B
$-55,6B
$47,5B
$17,1B
$44,7B
$26,1B
$122,6B
$18,6B
$119,7B
$43,1B
$-122,5B
$76,6B
$-119,3B
$-37B
$33,5B
$-82,3B
$33,8B
$31,3B
$152,9B
$2,5B
$151,2B
$33,3B
$-42,6B
$117,9B
$-51,3B
$-4,9B
$130,2B
$-46,4B
$125B
$11,4B
$-7,3B
$113,6B
$-7,3B
$17,4B
$5,9B
$-24,7B
$7,7B
$-3B
$54,7B
$10,7B
$57,3B
$-29,1B
$74,4B
$86,4B
$65,8B
$45,8B
$9,3B
$20B
$-0,7B
$-63,1B
$13,2B
$62,4B
$19,3B
$8,2B
$121,2B
$11,1B
$110,4B
$31,3B
$-65,3B
$79,1B
$-42,8B
$-66B
$30,2B
$23,2B
$23,7B
$-7,5B
$20,6B
$31,2B
$18,8B
$98B
$-154,4B
$-79,2B
$-152,9B
$-78,6B
$40B
$-74,3B
$73,8B
$23,2B
$118B
$50,6B
$140,6B
$68,8B
$-194,5B
$71,8B
$-202,8B
$-59B
$-11B
$-143,8B
$-11B
$6,2B
$93,1B
$-17,2B
$80,4B
$66B
$-98,1B
$14,4B
$-98,3B
$-81,6B
$31,7B
$-16,7B
$33,5B
$11,9B
$116,6B
$21,6B
$118,4B
$79,6B
$-106,8B
$38,8B
$-114B
$-78,1B
$-1,1B
$-35,9B
$-3,2B
$61B
$68,9B
$82,8B
$-172,7B
$-13,9B
$-175,1B
$-65,6B
$-8,5B
$-109,5B
$-9,2B
$38,7B
$141B
$-47,9B
$141,9B
$31,2B
$-129,7B
$110,7B
$-110,3B
$-40,8B
$109,6B
$-69,5B
$115B
$-0,1B
$107,9B
$115,1B
$106,6B
$-37,7B
$-95,2B
$144,3B
$-100,9B
$20,3B
$28,8B
$-121,2B