Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
Germany EUR

Germany Unemployment Rate

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Thật sự:
6,3%
Dự báo: 6,3%
Previous/Revision:
6,3%
Period: Thg4 2025

Bản phát hành Tiếp theo:

Dự báo: 6,4%
Period: Thg5 2025
What Does It Measure?
Tỷ lệ thất nghiệp tại Đức đo lường tỷ lệ phần trăm của lực lượng lao động không có việc làm nhưng đang tìm kiếm việc làm. Nó chủ yếu tập trung vào các chỉ số như sự sẵn có công việc, tham gia lực lượng lao động và sức khỏe kinh tế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về khả năng sản xuất và hành vi chi tiêu của người tiêu dùng.
Frequency
Tỷ lệ thất nghiệp được công bố hàng tháng, với các số liệu thường được công bố vào ngày làm việc đầu tiên của tháng sau kỳ báo cáo.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi chặt chẽ tỷ lệ thất nghiệp vì đây là một chỉ báo quan trọng về sức khỏe kinh tế; tỷ lệ thất nghiệp tăng có thể báo hiệu sự yếu kém trong nền kinh tế, ảnh hưởng đến giá trị của các loại tiền tệ như EUR và có thể dẫn đến tâm lý tiêu cực đối với cổ phiếu. Ngược lại, tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn mong đợi thường được coi là dấu hiệu tích cực cho nền kinh tế, thúc đẩy sự tự tin của người tiêu dùng và đầu tư.
What Is It Derived From?
Tỷ lệ thất nghiệp được derived từ các khảo sát thị trường lao động do Cơ quan Việc làm Liên bang Đức thực hiện, bao gồm dữ liệu từ nhiều loại hình doanh nghiệp và ngành nghề khác nhau. Việc tính toán liên quan đến số lượng cá nhân thất nghiệp đang tích cực tìm kiếm việc làm chia cho tổng lực lượng lao động, thường được đại diện bởi dân số trong độ tuổi lao động.
Description
Báo cáo tỷ lệ thất nghiệp trình bày cả ước tính sơ bộ và ước tính cuối cùng, trong đó dữ liệu sơ bộ, dựa trên các khảo sát ban đầu, có thể bị sửa đổi trong các báo cáo tiếp theo. Trong khi các con số sơ bộ có thể kích thích phản ứng ngay lập tức từ thị trường do tính kịp thời của chúng, các báo cáo cuối cùng cung cấp bức tranh chính xác hơn sau khi xác minh dữ liệu kỹ lưỡng. Việc đo lường thường được báo cáo dưới dạng phần trăm của tổng lực lượng lao động, với các so sánh được thực hiện hàng năm để đánh giá các xu hướng dài hạn.
Additional Notes
Tỷ lệ thất nghiệp thường được coi là một chỉ báo kinh tế trễ, phản ánh các điều kiện mà là kết quả từ hoạt động kinh tế trong quá khứ hơn là dự đoán hiệu suất tương lai. Nó thường phục vụ như một thước đo cho các xu hướng kinh tế rộng hơn, cho phép so sánh với các chỉ số tương tự trong khu vực Eurozone hoặc ở mức toàn cầu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
6,3%
6,3%
6,3%
6,3%
6,2%
6,2%
0,1%
6,2%
6,2%
6,2%
6,2%
6,2%
6,1%
6,1%
6,2%
6,1%
-0,1%
6,1%
6,1%
6,1%
6,1%
6,1%
6%
6%
6%
6%
6%
6%
6%
6%
6%
6%
6%
5,9%
5,9%
0,1%
5,9%
5,9%
5,9%
5,9%
5,9%
5,9%
5,9%
5,9%
5,9%
5,9%
5,8%
5,9%
0,1%
5,8%
5,9%
5,8%
-0,1%
5,9%
5,9%
5,8%
5,9%
5,8%
5,8%
0,1%
5,8%
5,8%
5,7%
5,7%
5,7%
5,7%
5,7%
5,7%
5,7%
5,6%
5,7%
5,7%
-0,1%
5,7%
5,6%
5,6%
0,1%
5,6%
5,6%
5,6%
5,6%
5,6%
5,6%
5,6%
5,5%
5,5%
0,1%
5,5%
5,6%
5,5%
-0,1%
5,5%
5,5%
5,5%
5,5%
5,6%
5,5%
-0,1%
5,6%
5,5%
5,5%
0,1%
5,5%
5,5%
5,5%
5,5%
5,5%
5,5%
5,5%
5,5%
5,4%
5,4%
5,4%
5,3%
5,3%
5%
5%
0,3%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5,1%
5,1%
-0,1%
5,1%
5,2%
5,2%
-0,1%
5,2%
5,3%
5,3%
-0,1%
5,3%
5,3%
5,4%
5,4%
5,4%
5,5%
5,5%
5,4%
5,5%
0,1%
5,5%
5,6%
5,6%
-0,1%
5,7%
5,8%
5,9%
-0,1%
5,9%
5,9%
5,9%
6%
6%
6%
6%
6%
6%
6%
6%
6%
6%
6%
6%
6%
6,1%
6%
-0,1%
6,1%
6,1%
6,1%
6,1%
6,3%
6,2%
-0,2%
6,2%
6,3%
6,3%
-0,1%
6,3%
6,4%
6,4%
-0,1%
6,4%
6,4%
6,4%
6,4%
6,5%
6,4%
-0,1%
6,4%
6,6%
6,3%
-0,2%
6,3%
6,2%
5,8%
0,1%
5,8%
5,2%
5%
0,6%
5%
5,1%
5%
-0,1%
5%
5%
5%
0%
5%
5%
5%
0%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
4,9%
4,9%
0,1%
4,9%
4,9%
4,9%
4,9%
4,9%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5,1%
5,1%
-0,1%
5,1%
5,1%
5,1%
5,1%
5,2%
5,2%
-0,1%
5,2%
5,2%
5,2%
5,2%
5,2%
5,2%
5,2%
5,2%
5,2%
5,2%
5,3%
5,3%
-0,1%
5,3%
5,3%
5,3%
5,3%
5,3%
5,4%
5,4%
5,4%
5,4%
5,4%
5,5%
5,5%
-0,1%
5,5%
5,6%
5,5%
-0,1%
5,6%
5,6%
5,6%
0%
5,6%
5,6%
5,6%
0%
5,7%
5,7%
5,7%
5,7%
5,7%
5,7%
5,7%
5,7%
5,7%
5,7%
5,7%
5,8%
5,8%
5,8%
5,8%
5,8%
5,9%
5,9%
-0,1%
5,9%
5,9%
5,9%
5,9%
6%
6%
-0,1%
6%
5,6%
6%
0,4%
6%
6%
6%
0%
6%
6,1%
6,1%
-0,1%
6,1%
6,1%
6,1%
0%
6,1%
6,1%
6,1%
0%
6,1%
6,1%
6,1%
0%
6,1%
6,1%
6,1%
0%
6,1%
6,2%
6,2%
-0,1%
6,2%
6,2%
6,2%
0%
6,2%
6,2%
6,2%
0%
6,2%
6,2%
6,2%
0%
6,2%
6,3%
6,3%
-0,1%
6,3%
6,3%
6,3%
0%
6,3%
6,4%
6,4%
-0,1%
6,4%
6,4%
6,4%
0%
6,4%
6,4%
6,4%
0%
6,4%
6,4%
6,4%
0%
6,4%
6,4%
6,4%
0%
6,4%
6,4%
6,4%
0%
6,4%
6,4%
6,4%