Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
United Kingdom GBP

United Kingdom Unemployment Rate

Va chạm:
Cao

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
4,5%
Dự báo: 4,5%
Previous/Revision:
4,4%
Period: Mar

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period: Apr
What Does It Measure?
Tỷ lệ thất nghiệp tại Vương quốc Anh đo lường tỷ lệ phần trăm của lực lượng lao động đang thất nghiệp và tích cực tìm kiếm việc làm trong nước. Chỉ số này chủ yếu đánh giá mức độ việc làm, cung cấp cái nhìn sâu sắc về sức khỏe của thị trường lao động, khả năng lạm phát tiền lương và sự ổn định kinh tế tổng thể. Các chỉ báo chính bao gồm tỷ lệ thất nghiệp, với tỷ lệ trên 5% thường cho thấy sự khó khăn về kinh tế, trong khi tỷ lệ thấp hơn cho thấy một thị trường lao động mạnh mẽ. Đây là một chỉ số quốc gia.
Frequency
Tỷ lệ thất nghiệp được công bố hàng tháng, thường vào thứ Ba thứ hai sau khi kết thúc tháng tham chiếu. Các số liệu cung cấp có thể là ước tính sơ bộ hoặc dữ liệu đã được điều chỉnh từ các tháng trước.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi chặt chẽ tỷ lệ thất nghiệp vì nó là một đo lường quan trọng của sức khỏe kinh tế và có thể ảnh hưởng đến quyết định chính sách tiền tệ. Một tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn mong đợi thường là tín hiệu tích cực cho tiền tệ và cổ phiếu địa phương, vì nó có thể dẫn đến chi tiêu tiêu dùng mạnh mẽ hơn và tăng trưởng kinh tế.
What Is It Derived From?
Tỷ lệ thất nghiệp được tính toán dựa trên Khảo sát Lực lượng Lao động (LFS), thu thập dữ liệu từ một mẫu hộ gia đình đa dạng trên khắp Vương quốc Anh. LFS hỏi các người trả lời về tình trạng việc làm của họ, và tỷ lệ thất nghiệp được tính toán dựa trên tỷ lệ phần trăm của những người thất nghiệp so với tổng lực lượng lao động.
Description
Tỷ lệ thất nghiệp phân biệt giữa những người thất nghiệp và tích cực tìm việc so với những người không thuộc lực lượng lao động, chẳng hạn như sinh viên hoặc người đã nghỉ hưu. Thông thường, một sự giảm tỷ lệ thất nghiệp chỉ ra một thị trường việc làm đang cải thiện và được coi là dấu hiệu tích cực cho nền kinh tế, trong khi một tỷ lệ gia tăng cho thấy những thách thức kinh tế tiềm tàng. Các số liệu sơ bộ có thể dẫn đến những phản ứng ngay lập tức trên thị trường, trong khi các báo cáo cuối cùng cung cấp một bức tranh chính xác hơn về các xu hướng việc làm.
Additional Notes
Tỷ lệ thất nghiệp là một chỉ báo kinh tế chậm, phản ánh sức khỏe của nền kinh tế khi nó phản ứng với các thay đổi trong cầu và sản xuất. Sự so sánh với các chỉ báo liên quan, chẳng hạn như số lượng việc làm được tạo ra và tỷ lệ tham gia, cung cấp thêm bối cảnh cho tình hình việc làm tại Vương quốc Anh, cho phép hiểu sâu hơn về các xu hướng kinh tế.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
4,5%
4,5%
4,4%
4,4%
4,4%
4,4%
4,4%
4,4%
4,4%
4,4%
4,5%
4,4%
-0,1%
4,4%
4,3%
4,3%
0,1%
4,3%
4,3%
4,3%
4,3%
4,1%
4%
0,2%
4,1%
4,1%
4,2%
4,2%
4,5%
4,4%
-0,3%
4,4%
4,4%
4,4%
4,4%
4,3%
4,3%
0,1%
4,3%
4,3%
4,2%
4,2%
4%
4%
0,2%
3,9%
3,8%
3,8%
0,1%
3,8%
4%
3,9%
-0,2%
4,2%
4,2%
4,2%
4,2%
4,3%
4,2%
-0,1%
4,2%
4,3%
4,2%
-0,1%
 
4,3%
4,3%
4,3%
4,3%
4,2%
4,2%
4%
4%
0,2%
4%
3,8%
3,8%
0,2%
3,8%
4%
3,9%
-0,2%
3,9%
3,8%
3,8%
0,1%
3,8%
3,7%
3,7%
0,1%
3,7%
3,8%
3,7%
-0,1%
3,7%
3,7%
3,7%
3,7%
3,7%
3,7%
3,7%
3,7%
3,6%
3,6%
3,5%
3,5%
0,1%
3,5%
3,6%
3,6%
-0,1%
3,6%
3,8%
3,8%
-0,2%
3,8%
3,8%
3,8%
3,8%
3,9%
3,8%
-0,1%
3,8%
3,6%
3,7%
0,2%
3,7%
3,8%
3,8%
-0,1%
3,8%
3,8%
3,9%
3,9%
4%
4,1%
-0,1%
4,1%
4,1%
4,1%
4,1%
4,2%
4,2%
-0,1%
4,2%
4,2%
4,3%
4,3%
4,4%
4,5%
-0,1%
4,5%
4,5%
4,6%
4,6%
4,6%
4,7%
4,7%
4,8%
4,8%
-0,1%
4,8%
4,7%
4,7%
0,1%
4,7%
4,7%
4,8%
4,8%
4,9%
4,9%
-0,1%
4,9%
5,1%
5%
-0,2%
5%
5,2%
5,1%
-0,2%
5,1%
5,1%
5%
5%
5,1%
4,9%
-0,1%
4,9%
5,1%
4,8%
-0,2%
4,8%
4,8%
4,5%
4,5%
4,3%
4,1%
0,2%
4,1%
4,1%
3,9%
3,9%
4,2%
3,9%
-0,3%
3,9%
4,2%
3,9%
-0,3%
3,9%
4,7%
3,9%
-0,8%
3,9%
4,4%
4%
-0,5%
4%
3,9%
3,9%
0,1%
3,9%
3,8%
3,8%
0,1%
3,8%
3,8%
3,8%
3,8%
3,8%
3,8%
3,8%
3,9%
3,8%
-0,1%
3,8%
3,9%
3,9%
-0,1%
3,9%
3,8%
3,8%
0,1%
3,8%
3,9%
3,9%
-0,1%
3,9%
3,8%
3,8%
0,1%
3,8%
3,8%
3,8%
3,8%
3,8%
3,8%
3,8%
3,9%
3,9%
-0,1%
3,9%
3,9%
3,9%
3,9%
4%
4%
-0,1%
4%
4%
4%
4%
4,1%
4,1%
-0,1%
4,1%
4,1%
4,1%
4,1%
4%
4%
0,1%
4%
4%
4%
4%
4%
4%
4%
4,2%
4,2%
-0,2%
4,2%
4,2%
4,2%
4,2%
4,2%
4,2%
4,2%
4,2%
4,2%
4,2%
4,3%
4,3%
-0,1%
4,3%
4,4%
4,4%
-0,1%
4,4%
4,3%
4,3%
0,1%
4,3%
4,3%
4,3%
4,3%
4,2%
4,3%
0,1%
4,3%
4,3%
4,3%
4,3%
4,3%
4,3%
4,3%
4,4%
4,4%
-0,1%
4,4%
4,5%
4,5%
-0,1%
4,5%
4,6%
4,6%
-0,1%
4,6%
4,6%
4,6%
4,6%
4,7%
4,7%
-0,1%
4,7%
4,7%
4,7%
4,7%
4,8%
4,8%
-0,1%
4,8%
4,8%
4,8%
4,8%
4,8%
4,8%
4,8%
4,8%
4,8%
4,8%
4,9%
4,9%
-0,1%
4,9%
4,9%
4,9%
4,9%
4,9%
4,9%
4,9%
4,9%
4,9%
4,9%
5%
5%
-0,1%
5%
5,1%
5,1%
-0,1%
5,1%
5,1%
5,1%
5,1%
5,1%
5,1%
5,1%
5,1%
5,1%
5,1%
5%
5,1%
0,1%
5,1%
5,2%
5,2%
-0,1%
5,2%
5,3%
5,3%
-0,1%
5,3%
5,4%
5,4%
-0,1%
5,4%
5,5%
5,5%
-0,1%
5,5%
5,6%
5,6%
-0,1%
5,6%
5,6%
5,6%
5,6%
5,5%
5,5%
0,1%
5,5%
5,5%
5,5%
5,5%
5,5%
5,6%