Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
Australia AUD

Australia RBA Interest Rate Decision

Va chạm:
Cao

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
3,85%
Dự báo: 3,85%
Previous/Revision:
4,1%
Period:

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period:
Nó Đo Lường Gì?
Quyết định lãi suất của Ngân hàng Dự trữ Úc (RBA) đo lường lãi suất tiền mặt chính thức do ngân hàng thiết lập, đây là một công cụ quan trọng cho chính sách tiền tệ nhằm ảnh hưởng đến hoạt động kinh tế, lạm phát và mức độ việc làm. Quyết định này tập trung vào sức khỏe kinh tế tổng thể, đánh giá áp lực lạm phát, điều kiện thị trường lao động, cũng như các phát triển kinh tế trong và ngoài nước.
Tần Suất
Quyết định lãi suất của RBA được công bố hàng tháng, thường vào thứ Ba đầu tiên của mỗi tháng, và đây là một quyết định cuối cùng phản ánh đánh giá của Ban Giám đốc thay vì một ước tính sơ bộ.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi chặt chẽ quyết định lãi suất của RBA vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến đồng đô la Úc (AUD), lợi suất trái phiếu chính phủ và cổ phiếu. Một mức lãi suất cao hơn mong đợi có thể báo hiệu điều kiện tiền tệ thắt chặt hơn, thường khiến đồng tiền tăng giá và ảnh hưởng tiêu cực đến cổ phiếu, trong khi một mức lãi suất thấp hơn mong đợi thường có tác động ngược lại, tạo ra điều kiện lạc quan cho cổ phiếu.
Nó Được Rút Ra Từ?
Quyết định lãi suất được rút ra từ phân tích và dữ liệu kinh tế sâu rộng thu thập từ các báo cáo khác nhau, bao gồm tăng trưởng GDP, tỷ lệ lạm phát, thống kê việc làm và xu hướng chi tiêu của người tiêu dùng. Ban Giám đốc RBA đánh giá các chỉ số này cùng với dự báo và mô hình để xác định mức lãi suất tiền mặt phù hợp cần thiết để đạt được mục tiêu lạm phát và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế.
Mô Tả
Các báo cáo sơ bộ có thể xuất hiện dưới dạng bình luận hoặc nhận định trước khi quyết định, nhưng lãi suất chính thức tự nó là cuối cùng khi công bố. Báo cáo nhấn mạnh bối cảnh kinh tế hiện tại và dự báo để hướng dẫn các hành động chính sách tiền tệ trong tương lai, giải quyết cả những ảnh hưởng trong nước và quốc tế tác động đến nền kinh tế Úc.
Ghi Chú Bổ Sung
Quyết định lãi suất của RBA đóng vai trò là chỉ số hàng đầu về hoạt động kinh tế trong tương lai và có thể ảnh hưởng đến chi tiêu tiêu dùng và đầu tư kinh doanh. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc định hình kỳ vọng và điều kiện tài chính trên nhiều lĩnh vực kinh tế khác nhau, không chỉ ảnh hưởng đến nền kinh tế Úc mà còn tác động đến các thị trường toàn cầu thông qua thương mại và dòng vốn liên kết.
Tích Cực hay Tiêu Cực Đối Với Tiền Tệ và Cổ Phiếu
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho AUD, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho AUD, Tích cực cho Cổ phiếu. Giọng điệu diều hâu: Báo hiệu lãi suất cao hơn hoặc lo ngại về lạm phát, thường tốt cho AUD nhưng xấu cho Cổ phiếu do chi phí vay cao hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
3,85%
3,85%
4,1%
4,1%
4,1%
4,1%
4,1%
4,1%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,35%
4,1%
4,1%
4,1%
4,1%
4,1%
4,1%
4,1%
4,1%
4,35%
4,1%
-0,25%
4,1%
4,35%
4,1%
-0,25%
4,1%
3,85%
3,85%
0,25%
3,85%
3,6%
3,6%
0,25%
3,6%
3,6%
3,6%
3,6%
3,6%
3,35%
3,35%
3,35%
3,1%
3,1%
3,1%
2,85%
2,85%
2,85%
2,6%
2,6%
2,85%
2,35%
-0,25%
2,35%
2,35%
1,85%
1,85%
1,85%
1,35%
1,35%
1,35%
0,85%
0,85%
0,6%
0,35%
0,25%
0,35%
0,25%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,25%
0,25%
0,25%
0,25%
0,25%
0,25%
0,25%
0,25%
0,25%
0,25%
0,25%
0,25%
0,25%
0,25%
0,25%
0,25%
0,25%
0,25%
0,25%
0,25%
0,25%
0,5%
0,5%
0,75%
0,75%
-0,25%
0,75%
0,75%
0,75%
0,75%
0,75%
0,75%
0,75%
0,75%
0,75%
0,75%
0,75%
1%
1%
1%
1%
1%
1%
1%
1%
1%
1,25%
1,25%
1,25%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,75%
1,75%
1,75%
1,75%
1,75%
1,75%
1,75%
1,75%
2%
2%
-0,25%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2,25%