Chúng tôi giám sát các tổ chức cạnh tranh để đảm bảo chúng tôi luôn cung cấp những mức giá cao nhất xét về giá dòng.
Japan JPY

Japan Tokyo Core CPI YoY

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-0,2%
Thật sự:
3,1%
Dự báo: 3,3%
Previous/Revision:
3,6%
Period: Jun

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 3%
Period: Jul
Nó Đo Lường Gì?
Chỉ số Giá tiêu dùng cốt lõi Tokyo (CPI) tính theo năm đo lường sự thay đổi mức giá của một giỏ hàng hóa và dịch vụ, loại trừ những mặt hàng không ổn định như thực phẩm tươi sống. Chỉ số này chủ yếu đánh giá áp lực lạm phát trong khu vực đô thị Tokyo và đóng vai trò như một thước đo quan trọng về chi phí sinh hoạt tổng thể, chi tiêu của người tiêu dùng và sự ổn định kinh tế ở Nhật Bản.
Tần suất
Báo cáo này được phát hành hàng tháng, thường vào ngày làm việc cuối cùng của tháng, và trình bày các số liệu sơ bộ có thể bị điều chỉnh trong các bản phát hành sau.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi sát sao chỉ số CPI cốt lõi Tokyo YoY vì nó cung cấp cái nhìn về xu hướng lạm phát, điều có thể ảnh hưởng đến quyết định chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhật Bản. Các số liệu lạm phát cao hơn mong đợi thường hỗ trợ đồng yen Nhật, trong khi các số liệu thấp hơn có thể dẫn đến sự giảm giá trị của đồng tiền và ảnh hưởng tiêu cực đến cổ phiếu.
Nó Được Xuất Phát Từ Đâu?
Chỉ số CPI cốt lõi Tokyo được xuất phát từ một cuộc khảo sát thu thập dữ liệu về giá cả từ một loạt các cơ sở bán lẻ và dịch vụ trong khu vực Tokyo. Việc thu thập dữ liệu này liên quan đến việc so sánh mức giá hiện tại của một giỏ hàng hóa và dịch vụ cố định với mức giá của cùng giỏ hàng trong năm trước, sử dụng các kỹ thuật thống kê đã được thiết lập để đảm bảo độ chính xác.
Mô Tả
Chỉ số CPI cốt lõi Tokyo YoY so sánh mức giá hiện tại của một giỏ hàng hóa và dịch vụ được xác định trước với mức giá của giỏ hàng đó trong năm trước. Đo lường YoY này làm mượt các biến động theo mùa và cung cấp cái nhìn rõ hơn về các xu hướng lạm phát lâu dài, khiến nó trở thành một chỉ số ưa thích để đánh giá sự ổn định kinh tế tổng thể và sức mua của người tiêu dùng ở Nhật Bản.
Ghi Chú Thêm
Chỉ số CPI cốt lõi Tokyo đóng vai trò như một thước đo kinh tế hàng đầu, cung cấp những tín hiệu sớm về các xu hướng lạm phát có thể ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng và chính sách của ngân hàng trung ương. Thêm vào đó, chỉ số này được theo dõi chặt chẽ liên quan đến các biện pháp lạm phát khác trong Nhật Bản và có thể phản ánh các xu hướng kinh tế rộng lớn hơn ảnh hưởng không chỉ đến nền kinh tế địa phương mà còn đến nền kinh tế quốc gia.
Tích Cực Hay Tiêu Cực Đối Với Tiền Tệ và Cổ Phiếu
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho JPY, Tiêu cực cho cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho JPY, Tích cực cho cổ phiếu. Tông giọng ôn hòa: Thể hiện mối lo ngại lạm phát thấp hơn, thường tốt cho JPY nhưng xấu cho cổ phiếu do chi phí vay mượn rẻ hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
3,1%
3,3%
3,6%
-0,2%
3,6%
3,5%
3,4%
0,1%
3,4%
3,2%
2,4%
0,2%
2,4%
2,2%
2,2%
0,2%
2,2%
2,3%
2,5%
-0,1%
2,5%
2,5%
2,4%
2,4%
2,5%
2,2%
-0,1%
2,2%
2,1%
1,8%
0,1%
1,8%
1,7%
2%
0,1%
2%
2%
2,4%
2,4%
2,2%
2,2%
0,2%
2,2%
2,2%
2,1%
2,1%
2%
1,9%
0,1%
1,9%
1,9%
1,6%
1,6%
2,2%
2,4%
-0,6%
2,4%
2,4%
2,5%
2,5%
2,5%
1,8%
1,6%
1,9%
2,1%
-0,3%
2,1%
2,1%
2,3%
2,3%
2,4%
2,7%
-0,1%
2,7%
2,5%
2,5%
0,2%
2,5%
2,6%
2,8%
-0,1%
2,8%
2,9%
3%
-0,1%
3%
2,9%
3,2%
0,1%
3,2%
3,3%
3,2%
-0,1%
3,2%
3,3%
3,5%
-0,1%
3,5%
3,2%
3,2%
0,3%
3,2%
3,1%
3,3%
0,1%
3,3%
3,3%
4,3%
4,3%
4,2%
3,9%
0,1%
4%
3,8%
3,6%
0,2%
3,6%
3,5%
3,4%
0,1%
3,4%
3,1%
2,8%
0,3%
2,8%
2,8%
2,6%
2,6%
2,5%
2,3%
0,1%
2,3%
2,2%
2,1%
0,1%
2,1%
2,1%
1,9%
1,9%
2%
1,9%
-0,1%
1,9%
1,8%
0,8%
0,1%
0,8%
0,6%
0,5%
0,2%
0,5%
0,4%
0,2%
0,1%
0,2%
0,3%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,5%
0,3%
0,3%
0,4%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,3%
0,1%
-0,2%
0,1%
0,2%
0%
-0,1%
0%
-0,2%
-0,3%
0,2%
0,1%
0%
0%
0,1%
0%
-0,1%
-0,2%
0,1%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
0%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,3%
0,1%
-0,3%
-0,4%
-0,5%
0,1%
-0,4%
-0,6%
-0,9%
0,2%
-0,9%
-0,8%
-0,7%
-0,1%
-0,7%
-0,7%
-0,5%
-0,5%
-0,5%
-0,2%
-0,2%
-0,3%
-0,3%
0,1%
-0,3%
0,3%
0,4%
-0,6%
0,4%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
-0,2%
-0,1%
0,4%
-0,1%
0,1%
0,4%
-0,2%
0,4%
0,4%
0,5%
0,5%
0,6%
0,7%
-0,1%
0,7%
0,8%
0,8%
-0,1%
0,8%
0,6%
0,6%
0,2%
0,6%
0,6%
0,5%
0,5%
0,7%
0,5%
-0,2%
0,5%
0,6%
0,7%
-0,1%
0,7%
0,7%
0,9%
0,9%
0,8%
0,9%
0,1%
0,9%
0,9%
1,1%
1,1%
1,2%
1,3%
-0,1%
1,3%
1,1%
1,1%
0,2%
1,1%
1,1%
1,1%
1,1%
1%
1,1%
0,1%
1,1%
0,9%
0,9%
0,2%
0,9%
0,9%
1%
1%
1%
1%
1%
1%
1%
1%
0,9%
0,9%
0,1%
0,9%
0,8%
0,8%
0,1%
0,8%
0,7%
0,7%
0,1%
0,7%
0,6%
0,5%
0,1%
0,5%
0,6%
0,6%
-0,1%
0,6%
0,8%
0,8%
-0,2%
0,8%
0,9%
0,9%
-0,1%
0,9%
0,8%
0,7%
0,1%
0,7%
0,8%
0,8%
-0,1%
0,8%
0,7%
0,6%
0,1%
0,6%
0,6%
0,6%
0,6%
0,5%
0,5%
0,1%
0,5%
0,5%
0,4%
0,4%
0,3%
0,2%
0,1%
0,2%
0,1%
0%
0,1%
0%
0,2%
0,1%
-0,2%
0,1%
0%
-0,1%
0,1%
-0,1%
-0,2%
-0,4%
0,1%
-0,4%
-0,2%
-0,3%
-0,2%
-0,3%
-0,2%
-0,3%
-0,1%
-0,3%
-0,4%
-0,6%
0,1%
-0,6%
-0,4%
-0,4%
-0,2%
-0,4%
-0,4%
-0,4%
-0,4%
-0,5%
-0,5%
0,1%
-0,5%
-0,4%
-0,4%
-0,1%
-0,4%
-0,3%
-0,4%
-0,1%
-0,4%
-0,5%
-0,5%
0,1%
-0,5%
-0,5%
-0,5%
-0,5%
-0,4%
-0,3%
-0,1%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,2%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
-0,2%
0,1%
0,1%
0%
0%
-0,1%
-0,2%
0,1%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,2%
-0,1%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
0,1%
-0,1%
0%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
0,1%
0,4%
0,1%
0,4%
0,5%
2,2%
-0,1%